Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. She is very shy, so she doesn’t enjoy the party. => If  2. I will get a work permit....
Câu hỏi :

1. She is very shy, so she doesn’t enjoy the party. => If 
2. I will get a work permit. I will stay for another month. => If 
3. He didn’t revise all his lessons, so he failed the exam. => If 
4. John didn’t have enough money, that’s why he couldn’t buy the car. => If 
5. Stay away, or I’ll call the police. => If  
6. If she does not hurry, she’ll be late. => Unless 

Lời giải 1 :

`1.` If she were not shy, she would enjoy the party.

`2.` If I get a work a work permit, I will stay for another month.

`3.` If he had revised all his lessons, he would not have failed the exam.

`4.` John had had enough money, he could have bought the car.

`5.` If you don't stay away, I’ll call the police.

`6.` Unless she hurries, she’ll be late.

`@` Với động thường: Unless `+` S `+` V(s/es), S `+` will/can/should (not) `+` V

`@` Với động từ tobe: Unless `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj, S `+` will/can (not) V

`-----------------------`

`-` Cấu trúc câu gốc:

`->` V/be `+` O `+` or/and `+` S `+` V `+` ...

`->` Vì câu gốc diễn tả sự việc có thể xảy ra ở tương lai. Nên ta sử dụng câu điều kiện loại `1.`

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`

`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will (not) `+` V-inf 

`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should (not) `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should (not) `+` V-inf

`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.

`-----------------------`

`-` Cấu trúc câu gốc: 

`->` S `+` V(HTĐ) `+` because `+` S `+` V(HTĐ)

`-` Because: Bởi vì, vì `+` dùng để chỉ nguyên nhân `-` kết quả

`->` S `+` V(HTĐ) `+` ,so `+` S `+` V(HTĐ)

`-` So (vì vậy) `+` mệnh đề kết quả.

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`

`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could (not) `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could (not) `+` V-inf

`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`-----------------------`

`-` Cấu trúc câu gốc: 

`->` S `+` V(QKĐ) `+` because `+` S `+` V(QKĐ)

`-` Because: Bởi vì, vì `+` dùng để chỉ nguyên nhân `-` kết quả

`->` S `+` V(QKĐ) `+` ,so `+` S `+` V(QKĐ)

`-` So (vì vậy) `+` mệnh đề kết quả.

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `3:` 

`->` If `+` S `+` had `+` Ved/C3, S `+` would/could `+` have `+` V3/ed

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past perfect `-` QKHT)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` have `+` V3/ed

`->` Diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ.

Lời giải 2 :

$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$

`1` If she weren't very shy, she would enjoy the party

`2` If I get a work permit , I will stay for another month

`3` If he had revised all his lessons , he wouldn't have failed the exam

`4` If John had had enough money , he could have bought the car

`5` If you don’t stay away , I will call the police

`6` Unless she hurries , she will be late

`-` CT :

Câu đk loại 1 : If + S + V(s/es) , S + will/can/... + V-inf

Câu đk loại 2 : If + S + V2/V-ed , S + would/could/... + V-inf

Câu đk loại 3 : If + S + had + V-II , S + would/could/... + have + V-II

Unless `=` If not

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK