Tiếng anh có tất cả bao nhiêu thì ?
viết công thức của các thì đó , nêu cách dùng và lấy ví dụ :
`\psi` Có tất cả `12` thì cơ bản
`@` Cấu trúc thì hiện tại đơn :
`-` Tobe
`+` Khẳng định : S + am/ is/ are + N/ Adj
`+` Phủ định : S + am/ is/ are + not + N/ Adj
`+` Nghi vấn : Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
Trả lời :
Yes, S + am/ is/ are.
No, S + am/ is/ are + not.
`-` Động từ thường :
`+` Khẳng định : S + V(s/ es) +…
`+` Phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
`+` Nghi vấn : Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
Trả lời :
Yes, S + do/ does.
No, S + do/ does + not.
`+` Câu hỏi WH- question : WH-word + am/ is/ are + S +…?
Trả lời :
S + am/ is/ are (+ not) +…
`@` Cấu trúc thì quá khứ đơn :
`-` Tobe
`+` Khẳng định : S + was/ were + O.
`+` Phủ định : S + was/ were not + O.
`+` Nghi vấn : Was/Were + S + N/Adj?
Trả lời :
Yes, S + was/were
No, S + wasn’t/weren’t.
`-` Động từ thường
`+` Khẳng định : S + V(ed) + O.
`+` Phủ định : S + didn’t + V(bare) + O.
`+` Nghi vấn : Did + S + V(bare) + O ?
Trả lời :
Yes, S + did
No, S + didn’t.
`+` Câu hỏi WH- question : WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?
Trả lời :
S + V-ed +…
`@` Cấu trúc thì tương lai đơn :
`-` Tobe
`+` Khẳng định : S + will + be + N/Adj
`+` Phủ định : S + will not + be + N/Adj
`+` Nghi vấn : Will + S + be +... ?
Trả lời :
\Yes, S + will
No, S + won’t
`-` Động từ thường
`+` Khẳng định : S + will + V (bare-inf)
`+` Phủ định : S + will not + V (bare-inf)
`+` Nghi vấn : Will + S + V (bare-inf)?
Trả lời:
Yes, S + will
No, S + won’t
`+` Câu hỏi WH- question : Wh-word + will + S + V (bare-inf)?
Trả lời :
S + will + V (bare-inf)
`@` Thì hiện tại hoàn thành :
`+` Khẳng định : S + have/ has + V3/ed + (object)
`+` Phủ định : S + have/ has + NOT + V3/ed + (O)
`+` Nghi vấn : Have/ Has + S + V3/ed + (object)?
Trả lời:
Yes, S+ have/ has.
No, S + haven’t/ hasn’t.
`+` Câu hỏi Wh- question :
When/Where/Why/What/How + have/ has + S + (not) + V3/ed + (O)?
`@` Thì hiện tại tiếp diễn :
`+` Khẳng định : S + am/is/are + V-ing
`+` Phủ định : S + am/is/are not +V-ing
`+` Nghi vấn : Am/Is/Are + S + V-ing?
`+` Câu hỏi Wh- question :
When/Where/Why/What/How/... + am/is/are + S + V-ing?
`@` Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn :
`+` Khẳng định : S + have/has + been + V-ing
`+` Phủ định : S+ have/has + not + been + V-ing
`+` Nghi vấn : Have/Has + S + been + V-ing?
`@` Thì quá khứ tiếp diễn :
`+` Khẳng định :
I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + Ving.
You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + Ving.
`@` Phủ định :
I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not (wasn’t) + Ving.
You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t) + Ving.
`@` Nghi vấn
Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving?
Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + were + Ving?
`@` Thì quá khứ hoàn thành :
`+` Khẳng định : S + had + V3/ed
`+` Phủ định : S + had not (hadn’t) + V3/ed
`+` Nghi vấn : Had + S + V3/ed?
`@` Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn :
`+` Khẳng định : S + had + been + Ving
`+` Phủ định : S + had not (hadn’t) + been + Ving
`+` Nghi vấn : Had + S + been + Ving?
`@` Thì tương lai tiếp diễn :
`+` Khẳng định : S + will/ shall be + V-ing.
`+` Phủ định : S + will/ shall not + be + V-ing.
`+` Nghi vấn : Will/ Shall + S + be + V-ing?
`@` Thì tương lai hoàn thành :
`+` Khẳng định : S + will + have + V3/ed
`+` Phủ định : S + will not (won’t) have + V3/ed
`+ ` Nghi vấn : Will + S + have + V3/ed?
`@` Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn :
`+` Khẳng định : S + will have been + V-ing
`+` Phủ định : S+ will + not + have been + V-ing
`+` Nghi vấn : Will + S + have been + V-ing?______________________________________________________________________
`\psi ` Cách dùng :
`@` Thì hiện tại đơn :
`-` Diễn tả những hiện tượng, quy luật chung khó có thể thay đổi.
`-` Diễn tả những thói quen, sở thích hoặc quan điểm.
`-` Diễn tả những hành động cảm nhận bằng giác quan trong thời điểm nói.
`-` Diễn tả lịch trình đã được định sẵn.
`@` Thì hiện tại tiếp diễn :
`-` Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.
`-` Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự định hay kế hoạch đã được sắp xếp từ trước.
`-` Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại nhưng chỉ mang tính chất tạm thời, khác với quy luật hay thói quen thông thường.
`-` Diễn tả những chuyển biến, thay đổi ở hiện tại, thường đi kèm với các động từ: “get”, “change”, “become”, “grow”, “increase”, “improve”, “rise”, “fall”,...
`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại gây bực mình hay khó chịu cho người nói khi dùng với các trạng từ: “always”, “continually”, “constantly”,…
`@` Thì hiện tại hoàn thành :
`-` Diễn tả những sự việc xảy ra trong quá khứ liên quan đến ngữ cảnh trong hiện tại
`-` Diễn tả những hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại.
`-` Diễn tả những trải nghiệm trong quá khứ.
`-` Diễn tả những sự việc, xu hướng xảy ra gần thời điểm nói.
`@` Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn :
`-` Dùng để diễn tả các hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ kéo dài liên tục đến hiện tại.
`-` Dùng để diễn tả các sự việc có thể vẫn đang tiếp diễn tại thời điểm nói và có khả năng vẫn sẽ tiếp tục trong tương lai.
`@` Thì quá khứ tiếp diễn :
`-` Diễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
`-` Diễn tả những tình huống/ hành động mang tính tạm thời trong quá khứ.
`-` Diễn tả những thói quen/ hành động tiêu cực lặp đi lặp lại (thường đi với always).
`-` Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.
`-` Diễn tả những hành động xảy ra liên tục trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ.
`-` Miêu tả những thông tin/ chi tiết phụ trong một câu chuyện.
`@` Thì quá khứ hoàn thành :
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động/ sự việc khác trong quá khứ.
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
`-` Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ.
`@` Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn :
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một hành động/ sự việc khác trong quá khứ.
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến thời điểm đó.
`-` Diễn tả một hành động là nguyên nhân của một kết quả ở quá khứ.
`@` Thì tương lai tiếp diễn :
`-` diễn tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì một hành động khác xảy đến, xen vào.
`-` diễn tả hành động sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong một quãng thời gian ở tương lai.
`-` diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai như một phần trong thời gian biểu hay lịch trình thông thường.
`-` dự đoán về một hành động có thể đang diễn ra ở hiện tại.
`-` dùng với cấu trúc nghi vấn để hỏi một cách lịch sự dự định trong tương lai của một người nào đó.
`@` Thì tương lai hoàn thành :
`-` Diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một hành động/ sự việc khác ở tương lai.
`-` Diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm cụ thể ở tương lai.
`@` Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
`-` Diễn tả hành động diễn ra không ngắt quãng, kéo dài liên tục đến một thời điểm mà một hành động, sự việc khác xảy ra trong tương lai.
`-` Diễn tả hành động diễn ra không ngắt quãng, kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể ở tương lai.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!~
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
- Tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản
`1`.HTĐ
a) V tobe
(+) S + tobe + O
(-) S + tobe + not + O
(?) Tobe + S + O ?
b) V thường
(+) S + V(s/es)
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V ?
Cách dùng : Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên , hoặc một thói quen.
VD : I am happy. , I usually go to the cinema.
`2`.HTTD
(+) S + tobe + Ving
(-) S + tobe + not + Ving
(?) Tobe + S + Ving ?
Cách dùng : Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động hoặc sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói
VD : He is playing football with his friends.
`3`.HTHT
(+) S + have/has + V cột 3/ed
(-) S + have/has + not + V cột 3/ed
(?) Have/Has + S + V cột 3/ed ?
Cách dùng : Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và đang diễn ra ở hiện tại hoặc có thể kéo dài đến tương lai
VD : I have finished my homework before go to school.
`4`.HTHTTD
(+) S + have/has + been + Ving
(-) S + have/has + not + been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving ?
Cách dùng : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động xảy ra ở một thời điểm nào đó ở quá khứ , đang diễn ra ở hiện tại và có thể kéo dài đến một thời điểm nào đó ở tương lai
VD : He has been watching TV for two hours.
`5`.QKĐ
a) V tobe
(+) S + was/were + O
(-) S + was/were + not + O
(?) Was/Were + S + O ?
b) V thường
(+) S + Ved/cột 2
(-) S + didn't + V
(?) Did + S + V ?
Cách dùng : Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và không còn liên quan đến hiện tại
VD : I went to the zoo yesterday.
`6`.QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were + not + Ving
(?) Was/Were + S + Ving ?
Cách dùng : Thì QKTD dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói trong quá khứ
VD : I was going to school when it rained.
`7`.QKHT
(+) S + had + V cột 3/ed
(-) S + had + not + V cột 3/ed
(?) Had + S + V cột 3/ed ?
Cách dùng : Thì QKHT dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động đều đã diễn ra trong quá khứ
VD : I had went to the hospital yesterday.
`8`.QKHTTD
(+) S + had + been + Ving
(-) S + had + not + been + Ving
(?) Had + S + been + Ving ?
Cách dùng : Thì QKHTTD dùng để diễn tả quá trình bắt đầu của một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
VD : I had been doing my test before Peter started to do it.
`9`.TLĐ
a) TLĐ
(+) S + will + V
(-) S + will not/won't + V
(?) Will + S + V ?
b) TL gần
(+) S + tobe + going to + V
(-) S + tobe + not + going to + V
(?) Tobe + S + going to + V ?
Cách dùng : Thì TLĐ dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
VD : I will visit Ha Noi City tomorrow. , I am going to do gymnastic tonight.
`10`.TLTD
(+) S + will + be + Ving
(-) S + will not/won't + be + Ving
(?) Will + S + be + Ving ?
Cách dùng : Thì TLTD dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm được xác định trong tương lai
VD : He will be playing badminton next weeks.
`11`.TLHT
(+) S + will + have + V cột 3/ed
(-) S + will not/won't + have + V cột 3/ed
(?) Will + S + have + V cột 3/ed ?
Cách dùng : Thì TLHT dùng để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành tại một thời điểm xác định trong tương lai
VD : They will have finished their homework before 10 o'clock this evening.
`12`.TLHTTD
(+) S + will + have + been + Ving
(-) S + will not/won't + have + been + Ving
(?) Will + S + have + been + Ving ?
Cách dùng : Thì TLHTTD dùng để diễn tả một hành động đã diễn ra và đang xảy ra cho đến một thời điểm trong tương lai
VD : I will have been playing volleyball for two hours by five o'clock.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, chúng ta đã quen với môi trường học tập và có những người bạn thân quen. Hãy tiếp tục học tập chăm chỉ, sáng tạo và luôn giữ tinh thần vui vẻ!
Copyright © 2024 Giai BT SGK