Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: He adores __________ out with his friends at weekends.
Question 2: My brother is addicted ___________ playing beach games.
Question 3: We need a craft ___________ to do dome DIYs.
Question 4: What is your favorite ___________ activity?
Question 5: Anna wants to ___________ the team so much.
Question 6: I don’t mind window ___________ if you like.
Question 7: The young use ___________ to socialize on the internet.
Question 8: People watching is right ___________ my street.
Question 9: I detest ___________ with weird people.
Question 10: Are you ___________ on making bracelets?
Question 11: Will your parents be ___________ with your school results?
Question 12: What do you often ___________ at leisure time?
Question 13: Do you think friendship on the internet is ___________?
Question 14: Have you ever attended a ___________ event in your neighborhood?
Question 15: How many people are there in the community ___________?
1 B
- adore + Ving: thích làm gì
2 C
- tobe + addicted to + Ving: thích làm gì
3 A
- a + N số ít, bắt đầu bằng phụ âm
- craft kit (n): bộ thủ công
4 B
- adj + N
- leisure activity (n): hoạt động lúc rảnh rỗi
5 A
- join sb/sth: tham gia...
6 B
- (not) mind + Ving: (không) phiền làm gì
7 A
- use + sth + to V: sử dụng thứ gì để làm gì
8 B
- tobe + right up one's street: đúng ý ai
9 A
- communicate with sb/sth: giao tiếp với
10 A
- tobe + hooked on + Ving: thích làm gì
11 A
- tobe + adj
- satisfied (adj): thoả mãn
12 B
- do (v): làm
- Hiện tại đơn: (?) (Wh) + Do/Does + S + V?
13 C
- tobe + adj
- virtual (adj): ảo
14 A
- adj + N
- cultural (adj): văn hoá
15 A
- the + N xác định
- center (n): trung tâm
1. B. hanging
Giải thích: adore + Ving: thích làm gì…
2. C. to
Giải thích: tobe + addicted to + Ving: thích làm gì…
3. A. kit
Giải thích: - a + N số ít được bắt đầu bằng phụ âm
- craft kit (n): bộ thủ công
4. B. leisure
Giải thích: - adj + N
- leisure activity (n): hoạt động lúc rảnh rỗi
5. A. join
Giải thích: join sb/sth: tham gia...
6. B. shopping
Giải thích: (not) mind + Ving: (không) phiền làm gì
7. A. netlingo
Giải thích: use + sth + to V: sử dụng thứ gì để làm gì
8. B. up
Giải thích: tobe + right up one's street: đúng ý ai
9. A. communicating
Giải thích: communicate with sb/sth: giao tiếp với
10. A. hooked
Giải thích: tobe + hooked on + Ving: thích làm gì
11. A. relaxed
Giải thích: - tobe + adj
- satisfied (adj): thoả mãn, mãn nguyện
12. B. do
Giải thích: (Wh) + Do/Does + S + V? (thì hiện tại đơn)
13. C. vitural
Giải thích: - tobe + adj
- virtual (adj): ảo
14. A. leisure
Giải thích: - adj + N
- cultural (adj): văn hoá
15. A. center
Giải thích: - the + N xác định
- center (n): trung tâm
*** Chúc bạn học tốt nhé:)))
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, chúng ta đã quen với môi trường học tập và có những người bạn thân quen. Hãy tiếp tục học tập chăm chỉ, sáng tạo và luôn giữ tinh thần vui vẻ!
Copyright © 2024 Giai BT SGK