Tìm từ đồng nghĩa với nhỏ,vui,hiền.
`@Umii`
`-` Từ đồng nghĩa với từ `:`
`+` "nhỏ" `:` bé, tí hon, tí tẹo, bé tí, chật hẹp, nhỏ tí,...
`+` "vui" `:` sung sướng, hạnh phúc, vui vẻ, vui mừng, vui sướng, thích thú, vui tươi,....
`+` "hiền" `:` nhân hậu, hiền lành, thiện lành, nhân ái, dễ tính,....
____________________________________
`-` Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Các từ đó là :
- nhỏ : bé, tí hon, tý tẹo.
- vui : vui sướng, vui tươi, vui vẻ
- hiền : dễ tính, hiền lành, hiền hậu
* Từ đồng nghĩa là từ đồng nghĩa hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
VD : lạnh - lạnh lẽo.
Xin hay nhất ạ !
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK