phân loại và gọi tên các chất có CT sau : Ba(NO3)2, ZnS , NaH2PO4 , HCl , SO3 , Fe(OH)3 , Mg3(PO4)2 , CuO , P2O5 , H
giúp mik vs ạ
`@`$\color{#ff978c}{Stars}\color{#ff92f5} {in the}\color{#b080ff}{Sky}$
* phân loại:
nhóm 1. Muối: $Ba(NO_3)2$ , $NaH_2PO_4$ , $Mg_3(PO_4)2$
nhóm 2. Oxide: ZnS, CuO
nhóm 3. Axit: HCl
nhóm 4. Oxit: $SO_3$ , $P_2O_5$
nhóm 5. Hydroxit: Fe(OH)3
nhóm 6. Nguyên tố: H
* tên gọi:
1. $Ba(NO_3)2$ ( Bari nitrat )
2. ZnS ( Kẽm sulfua )
3. $NaH_2PO_4$ ( Natri dihydrogen photphat )
4. HCl ( Axit clohidric )
5. $SO_3$ ( Lưu huỳnh trioxit )
6. Fe(OH)3 ( Sắt(III) hydroxit )
7. $Mg_3(PO_4)2$ ( Magi photphat )
8. CuO ( copper(II) oxit )
9. $P_2O_5$ ( Photpho pentaoxit )
10. H ( Hiđrôgen )
`@`$\color{#ff978c}{Mai}\color{#ff92f5} {Tuấn}\color{#b080ff}{Dũng}$
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`@` Muối
`-` `Ba(NO_3``)_2:` Barium nitrate
`-` `ZnS:` Zinc sulfide
`-` `NaH_2``PO_4:` Sodium dihydrogen phosphate
`-` `Mg_3``(PO_4``)_2:` Magnesium phosphate
`@` Acid
`-` `HCl :` Hydrochloric acid
`@` Acidic oxide
`-` `SO_3:` Sulfur trioxide
`-` `P_2``O_5:` Diphosphorus pentoxide
`@` Basic oxide
`-` `CuO :` Copper `(II)` oxide
`@` Base
`-` `Fe(OH)_3:` Iron `(III)` hydroxide
`@` Nguyên tố phi kim
`-` `H :` Hydrogen
Hãy học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều này sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất. Chúc bạn học tốt!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK