helppppppppppppppppppppp
`\color{orange}{\text{Bài 7:}}`
`a)` `-` `\text{Phân loại các đơn chất theo kim loại, phi kim:}`
`+` `\text{Kim loại:}` `\text{iron,}` `\text{aluminium,}` `\text{zinc,}` `\text{silver,}` `\text{copper}`
`+` `\text{Phi kim:}` `\text{chlorine,}` `\text{nitrogen,}` `\text{oxygen,}` `\text{bromine,}` `\text{carbon,}` `\text{phosphorus,}` `\text{hydrogen}`
`-` `\text{Phân loại các đơn chất theo trạng thái:}`
`+` `\text{Thể rắn:}` `\text{iron,}` `\text{aluminium,}` `\text{zinc,}` `\text{carbon,}` `\text{phosphorus,}` `\text{silver,}` `\text{copper}`
`+` `\text{Thể lỏng:}` `\text{bromine}`
`+` `\text{Thể khí:}` `\text{chlorine,}` `\text{nitrogen,}` `\text{oxygen,}` `\text{hydrogen}`
`b)` `\text{Chlorine:}` `Cl_2`
`\text{Nitrogen:}` `N_2`
`\text{Iron:}` `Fe`
`\text{Aluminium:}` `Al`
`\text{Zinc:}` `Zn`
`\text{Oxygen:}` `O_2`
`\text{Bromine:}` `Br_2`
`\text{Carbon:}` `C`
`\text{Phosphorus: }` `P`
`\text{Hydrogen:}` `H_2`
`\text{Silver:}` `Ag`
`\text{Copper:}` `Cu`
`\color{orange}{\text{Bài 8:}}`
`a)` `2Fe:` `2` `\text{nguyên tử}` `Fe`
`b)` `3CuO:` `3` `\text{phân tử}` `CuO`
`c)` `3CO_2:` `3` `\text{phân tử}` `CO_2`
`d)` `5Ag:` `5` `\text{nguyên tử}` `Ag`
`e)` `4CaCO_3:` `4` `\text{phân tử}` `CaCO_3`
`f)` `ZnCl_2:` `\text{phân tử}` `ZnCl_2`
`\color{orange}{\text{Bài 9:}}`
`-` `\text{Đơn chất:}` `Fe,` `O_2,` `N_2,` `Pb,` `Au,` `H_2,` `O_3,` `Cl_2,` `Br_2,` `I_2`
`-` `\text{Hợp chất:}` `CO_2,` `Al_2(SO_4)_3,` `CuO,` `CuCl_2,` `H_2O,` `Ca(NO_3)_2,` `Na_2SO_3,` `H_3PO_4,` `HCl,` `NaOH,` `Mg(OH)_2`
Bài `7:`.`a,+`Theo kim loại,phi kim:.
`-`Kim loại:Iron,Aluminium,Silver,copper,Zinc.
`-`Phi kim:Chlorine,Nitrogen,oxygen,bromine,carbon,phosphorus,hydrogen.
`+`Theo trạng thái:.
`-`Khí:Chlorine,Nitrogen,oxygen,carbon,phosphorus,hydrogen.
`-`Lỏng:Bromine.
`-`Rắn:Iron,Aluminium,Silver,copper,Zinc.
`CTHH:`.
`+`Iron(Sắt)`:Fe`.
`+`Aluminium:`Al`.
`+`Silver(Bạc)`:Ag`.
`+`Copper(Đồng)`:Cu`.
`+`Zinc(kẽm)`:Zn`.
`+`Chlorine`:Cl_2`.
`+`Nitrogen`:N_2`.
`+`Oxygen:`O_2`.
`+`Bromine:`Br_2`.
`+`Carbon`:C`.
`+`Phosphorus:`P`.
`+`Hydrogen`:H_2`.
Bài `8:a,2Fe:`Có hai nguyên tử `Fe`.
`b,3CuO:`Có `3` phân tử `CuO`.
`c,3CO_2:`Có `3` phân tử `CO_2`.
`d,5Ag:`Có `5` nguyên tử `Ag`.
`e,4CaCO_3:`Có `4`phân tử `CaCO_3`.
`f,ZnCl_2:`Có `1` phân tử `ZnCl_2`.
Bài `9:CTHH` của đơn chất`:Fe,O_2,N_2,Pb,Au,H_2,O_3,Cl_2,Br_2,Br_2,I_2`.
`CTHH` của hợp chất:`CO_2,Al_2(SO_4)_3,CuO,CuCl_2,H_2O,Ca(NO_3)_2,Na_2SO_3,H_3PO_4,HCl,NaOH,Mg(OH)_2`.
Hãy học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều này sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất. Chúc bạn học tốt!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK