EX1: Sắp xếp các từ bị xáo trộn để tạo thành câu:
1. is/my/ This/ Mum
2. That/my/ Dad/ is
3. brother/This/my/ is
4. Those/my/ are/ Sisters
5. brothers/are/ These/ my
6. Mum/My/ young/ is
7. My/is/old/ grandma
8. is/ brother/ My/ big
9. Sister/My/ is/ small
10. Her/ is/ grandpa/ old
`1.` is/my/ This/ Mum
`->` This is my Mum
`2.` That/my/ Dad/ is
`->` That is my Dad
`3.` brother/This/my/ is
`->` This is my brother
`4.` Those/my/ are/ Sisters
`->` Those are my Sisters
`5.` brothers/are/ These/ my
`->` These are my brothers
`6.` Mum/My/ young/ is
`->` My Mum is young
`7.` My/is/old/ grandma
`->` My grendma is old
`8.` is/ brother/ My/ big
`->` My brother is big
`9.` Sister/My/ is/ small
`->` My Sister is small
`10.` Her/ is/ grandpa/ old
`->` Her grendpa ia old
`***` HTĐ với động từ tobe:
`(+)` S + am/is/are + O
`(-)` S + am/is/are + not + O
`(?)` Am/is/are +S + O
`1.` This is my Mum.
`2.` That is my Dad.
`3.` This is my brother.
`4.` Those are my sisters.
`5.` These are my brothers.
`6.` My mum is young.
`7.` My grandma is old.
`8.` My brother is big.
`9.` My sister is small.
`10.` Her grandpa is old.
___ ___ ___ ___ ____ ____ ___
`-` Her: Của cô ấy
`-` My: Của tôi
`-` This is: Đây là
`-` Those: Đó là
`-` That is: Đây là
`-` These: Những cái này
$\color{#990000}{\text{『L}}$$\color{#880000}{\text{e}}$$\color{#770000}{\text{v}}$$\color{#AA0000}{\text{i』}}$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, chúng ta đã quen với môi trường học tập và có những người bạn thân quen. Hãy tiếp tục học tập chăm chỉ, sáng tạo và luôn giữ tinh thần vui vẻ!
Copyright © 2024 Giai BT SGK