Trang chủ Tiếng Anh Lớp 2 EX2: Dịch sang Tiếng Anh: 1. Đây là bố của tôi .................................. 2. Kia là mẹ của tôi .....................
Câu hỏi :

EX2: Dịch sang Tiếng Anh:

1. Đây là bố của tôi

..................................

2. Kia là mẹ của tôi

.................................

3. Đây là anh trai của Cô ấy

...........................................

4. Kia là chị gái của Cô ấy

...........................................

5. Đây là bà của tôi

.........................................

6. Ông của tôi giả

.......................................

7. Mẹ của tôi trẻ và nhỏ

......................................

8. Anh trai của tôi nhỏ

....................................

9. Chị gái của tôi to

..................................

10. Bà của tôi giả

................................

Lời giải 1 :

`1.` This is my father.

`2.` That is my mother.

`3.` This is her brother.

`4.` That is her sister.

`5.` This is my grandmother.

`6.` My grandfather is old.

`7.` My mother is young and small.

`8.` My brother is small.

`9.` My sister is big.

`10.` My grandmother is old.

`×××××××××××××`

`@` Giải Thích : 

`-` This is (a/an) + N số ít : Đây là

`-` That is (a/an) + N số ít : Kia là

`@` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ tobe :

`(+)` S + am/is/are + O.

`(-)` S + isn't/aren't/am not + O.

`(  ?  )`  Is/are + S + O?

– I `+` am/am not.

– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Is/isn't 

– We/you/they/Danh từ số nhiều `+` Are/aren't 

 

Lời giải 2 :

This is + N số ít: đây là 

That is + N số ít: kia, đó là 

S + be + ADJ (be: am/is/are)

I + am 

S số ít, he, she, it + is 

S số nhiều, you, we, they + are 

tính từ sở hữu + N 

------------------------------

1. This is my father.

my: của tôi 

father (n) bố, ba

2. That is my mother.

mother (n)mẹ

3. This is her brother.

her: của cô ấy 

brother (n) anh / em trai

4. That is her sister.

sister (n) chị / em gái

5. This is my grandmother.

grandmother (n) bà 
6. My grandfather is old.

grandfather (n) ông 

old (adj) già

7. My mother is young and small.

young (adj) trẻ 

small (adj) nhỏ

8. My brother is small.

small (adj) nhỏ

9. My sister is big.

big (adj) lớn

10. My grandmother is old.

old (adj) già 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 2

Lớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, chúng ta đã quen với môi trường học tập và có những người bạn thân quen. Hãy tiếp tục học tập chăm chỉ, sáng tạo và luôn giữ tinh thần vui vẻ!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK