Tìm từ trái nghĩa với từ khao khát , vất vả
$\text{1. Khao khát}$
$\text{- Định nghĩa:}$
$\text{"Khao khát" là một động từ mang nghĩa là có một mong muốn mạnh mẽ và mãnh liệt về một điều gì đó.}$
$\text{- Từ trái nghĩa:}$
$\text{Các từ "thờ ơ", "dửng dưng" đều có thể là từ trái ngược với "khao khát" vì chúng đều diễn tả trạng thái không quan tâm hoặc không để ý về một sự việc nào đó.}$
$\text{2. Vất vả}$
$\text{- Định nghĩa:}$
$\text{"Vất vả" là một tính từ trong tiếng Việt dùng để miêu tả tình trạng hoạt động với nhiều khó khăn, mệt nhọc hoặc cần một sự cố gắng lớn để hoàn thành.}$
$\text{- Từ trái nghĩa:}$
$\text{Các từ "nhàn hạ", "thư thái" đều là những từ trái ngược với từ "vất vả" vì chúng đều diễn tả trạng thái thư giãn, không cần lo lắng hay suy nghĩ về bất cứ công việc nào.}$
$#Arii$
`-` Từ trái nghĩa với "khao khát" là :
`@` thoải mái.
`@` hài lòng.
`@` thỏa mãn.
`-` Từ trái nghĩa với "vất vả" là :
`@` dễ dàng.
`@` nhàn nhã.
`@` an nhàn.
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK