book . has T-shirt skirt white hair Tom black shoes nose wearing
Tom and Annie are at school ....... is wearing a yellow......, grey shorts and ...... socks .His ...... are red white .Tom has short brown ....an big eyes .He is reading a ..... about animals.Annie is ...... an orange T-shirt ,a grey ........and white and yellow socks.She is also wearing ..... shoes.Annie ......... curly hair and a small ..........She is cutting out a picture
`1.` Tom
`@` Vế sau ta thấy "his": của anh ấy → Tom: tên phổ biến của con trai
`2.` T-shirt
`@` Vế sau ta thấy "green shorts": quần đùi xanh lá → Tôm đã mặc quần → Tôm mặc áo phông ( T-shirt)
`3.` white/ black
`@` White socks: Tất trắng / Black socks: tất đen ( Khuyên nên dùng white vì căn cứ câu sau )
`4.` shoes
`@` Red and white: Đỏ và trắng→ thường giày có `2` màu và ta đã sử dụng T-shirt nên chọn shoes
`5.` hair
`@` Short and brown: Ngắn và màu nâu → Ngắn: chỉ độ dài của tóc, Màu nâu: chỉ màu sắc của tóc
`6.` book
`@` Read sth: đọc cái gì đó → Read a book: Đọc một cuốn sách
`7.` wearing
`@` Căn cứ như câu "Tom is wearing a yellow T-shirt" → wear sth: mặc cái gì đó
`8.` skirt
`@` Annie thường tên phổ biến của con gái → wear skirt: mặc váy ( Và T-shirt, shoes đã được sử dụng)
`9.` black/white
`@` Black shoes: Giày đen / White shoes: giày trắng ( Khuyên nên dùng black)
`10.` has
`@` Has sth: có, sở hữu thứ gì → Has curly hair: có tóc xoăn
`11.` nose
`@` Small nose: mũi nhỏ ( Cũng vì đã sử dụng hết các từ khác nên ta căn cứ vào đó chọn nose)
`giahan27511`
Tom black shoes nose wearing Tom and Annie are at school . Tom is wearing a yellow T-shirt, grey shorts and back socks .His shoes are red white .Tom has short brown hair an big eyes .He is reading a book about animals.Annie is wearing an orange T-shirt ,a grey skirt and white and yellow socks. She is also wearing white shoes.Annie has curly hair and a small nose. She is cutting out a picture.
`Trans`:
Tom mang giày mũi đen Tom và Annie đang ở trường. Tom đang mặc một chiếc áo phông màu vàng, quần soóc màu xám và tất đen. Đôi giày của anh ấy màu trắng đỏ. Tom có mái tóc ngắn màu nâu và đôi mắt to. Anh ấy đang đọc một cuốn sách về động vật. Annie mặc một chiếc áo phông màu cam, một chiếc váy màu xám và tất trắng và vàng. Cô ấy cũng đi giày trắng. Annie có mái tóc xoăn và chiếc mũi nhỏ. Cô ấy đang cắt một bức tranh ra.
`-` Giải thích:
`+` His/her: Cái gì của anh ấy/cô ấy (His shoes are red white)
`+` S+Am/is/are+Ving: Đang làm cái gì đó (Annie is wearing an orange T-shirt)
`+` Has: có
`->` Được dùng với các chủ ngữ he/she/It (Annie has curly hair and a small nose)
`\ttcolor{skyblue}{@Thaihoangl e179}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, chúng ta đã quen với môi trường học tập và có những người bạn thân quen. Hãy tiếp tục học tập chăm chỉ, sáng tạo và luôn giữ tinh thần vui vẻ!
Copyright © 2024 Giai BT SGK