Bài 7: Xác định DT, ĐT, TT của các câu sau:
- Bốn mùa một sắc trời riêng đất này.
- Non cao gió dựng sông đầy nắng chang.
- Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi đi xuôi Thái Bình.
- Nước chảy đá mòn.
Bài 8: Xác định từ loại của những câu sau:
Niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu.
Bài 9: Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến,nỗi buồn.
$#meomonn$
` Câu ` `7`
`@` Bốn mùa một sắc trời riêng đất này
`+` Danh từ : Bốn mùa , sắc trời , đất
`+` Tính từ : riêng
`@` Non cao gió dựng sông đầy nắng chang
`+` Danh từ : non , gió , sông , nắng
`+` Động từ : Dựng
`+` Tính từ : Cao , đầy , chang
`@` Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi đi xuôi Thái Bình
`+` Danh từ : Họ , tôi , Thái Nguyên , Thái Bình
`+` Động từ : đang
`+` Tính từ : Ngược , xuôi
`@`Nước chảy đá mòn
`+` Danh từ : Nước , đá
`+` Động từ : Chảy
`+` Tính từ : mòn
` Câu ` `8`
`@` Từ loại của những từ niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu là
`+` Danh từ : Niềm vui , tình yêu , tình thương
`+` Động từ : Vui chơi
`+` Tình từ : Vui tươi , đáng yêu
` Câu ` `9`
`@` Từ loại của những từ sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến , nỗi buồn là
`+` Danh từ : Sách vở , kỉ niệm , cái đẹp , cuộc vui , cơn giận dữ , nỗi buồn , sự nghi ngờ
`+` Động từ : Kiên nhẫn , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ , thương , lễ phép , trìu mến , suy nghĩ , buồn
`+` Tính từ : vui , thân thương
Bài 7: Xác định DT, ĐT, TT của các câu sau:
- Bốn mùa một sắc trời riêng đất này.
`\text{ +}` Danh từ : Bốn mùa , sắc trời , đất
`\text{ +}` Tính từ : Riêng
- Non cao gió dựng sông đầy nắng chang.
`\text{ +}` Danh từ : Non , gió , sông , nắng
`\text{ +}` Tính từ : Cao , đầy
`\text{ +}` Động từ : Dựng
- Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi đi xuôi Thái Bình.
`\text{ +}` Danh từ : Thái Nguyên , Thái Bình
`\text{ +}` Động từ : Đi, ngược , xuôi
- Nước chảy đá mòn
`\text{ +}` Danh từ : Nước , đá
`\text{ +}` Động từ : Chảy , mòn
Bài 8: Xác định từ loại của những câu sau:
Niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu.
`\text{ +}` Danh từ : Niềm vui , tình thương
`\text{ +}` Động từ : Vui chơi , yêu thương
`\text{ +}` Tính từ : Đáng yêu , vui tươi.
Bài 9: Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến,nỗi buồn.
`\text{ +}` Danh từ : Sách vở , kỉ niệm , sự nghi ngờ , cơn giận dữ , cái đẹp, cuộc vui , nỗi buồn.
`\text{ +}` Động từ : Tâm sự , yêu mến , lo lắng , xúc động , nhớ , thương , buồn , vui , suy nghĩ, lễ phép.
`\text{ +}` Tính từ : Kiên nhẫn , thân thương .
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK