Mình có bài như thế này cần giúp ạ
2.
(+) They play basketball in the park on Saturdays.
(-) They don't play basketball in the park on Saturdays.
(?) Do they play basketball in the park on Saturdays?
3.
(+) He drinks coffee in the morning.
(-) He doesn't drink coffee in the morning.
(?) Does he drink coffee in the morning?
4.
(+) I watch TV in the evening.
(-) I don't watch TV in the evening.
(?) Do you watch TV in the evening?
5.
(+) We have dinner at 7 o'clock.
(-) We don't have dinner at 7 o'clock.
(?) Do you have dinner at 7 o'clock?
6.
(+) The cat sleeps on the sofa.
(-) The cat doesn't sleep on the sofa.
(?) Does the cat sleep on the sofa?
- Vì "The cat" là N số ít -> V phải thêm "s/es" / Đi với trợ động từ "doesn't"
7.
(+) Sarah works as a teacher.
(-) Sarah doesn't work as a teacher.
(?) Does Sarah work as a teacher?
- Vì "Sarah" là S số ít -> V phải thêm "s/es" / Đi với trợ động từ "doesn't"
8.
(+) Dogs bark loudly at night.
(-) Dogs don't bark loudly at night.
(?) Do dogs bark loudly at night?
- Vì "Dogs" là N số nhiều -> V giữ nguyên mẫu / Đi với trợ động từ "don't"
9.
(+) My parents live in a big house.
(-) My parents don't live in a big house.
(?) Do your parents live in a big house?
- Vì "My parents" là S số nhiều -> V giữ nguyên mẫu / Đi với trợ động từ "don't"
=> Thì HTĐ:
(+) S + V(s/es)
(-) S + don't/doesn't + V(bare)
(?) Do/Does + S + V(bare)?
-> Lưu ý:
+ S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) / don't + V(bare) / Do + S + V(bare)?
+ S = He/She/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) / doesn't + V(bare) / Does + S + V(bare)?
-> Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng, ...
$#trannhi222$
`@` The present simple (Thì hiện tại đơn)
`-` To be
`(+)` S `+` am/is/are ...
I `+` am
She,he,it,số ít,... `+` is
We,they,you,số nhiều `+` are
`(-)` S `+` am/is/are `+` not ...
`(?)` Am/Is/Are `+` S ... `?`
`-` V thường
`(+)` S `+` V (s/es)
She,he,it,số ít,... `+` V thêm s,es
I,we,they,you,số nhiều `+` V1
`(-)` S `+` don't/doesn't `+` V1
`(?)` Do/Does `+` S `+` V1 `?`
She,he,it,số ít,... `+` does
I,we,they,you,số nhiều `+` do
`→` Cuối chữ có o,s,z,ch,sh `+` es (số ít)
`→` Còn lại `+` s (số ít)
`2.`
`(+)` They play basketball in the park on Saturdays
`(-)` They don't play basketball in the park on Saturdays
`(?)` Do they play basketball in the park on Saturdays `?`
`3.`
`(+)` He drinks coffee in the morning
`(-)` He doesn't drink coffee in the morning
`(?)` Does he drink coffee in the morning `?`
`4.`
`(+)` I watch TV in the evening
`(-)` I don't watch TV in the evening
`(?)` Do you watch TV in the evening `?`
`5.`
`(+)` We have dinner at 7 o'clock
`(-)` We don't have dinner at 7 o'clock
`(?)` Do you have dinner at 7 o'clock `?`
`6.`
`(+)` The cat sleeps on the sofa
`(-)` The cat doesn't sleep on the sofa
`(?)` Does the cat sleep on the sofa `?`
`7.`
`(+)` Sarah works as a teacher
`(-)` Sarah doesn't work as a teacher
`(?)` Does Sarah work as a teacher `?`
`8.`
`(+)` Dogs bark loudly at night
`(-)` Dogs don't bark loudly at night
`(?)` Do dogs bark loudly at night `?`
`9.`
`(+)` My parents live in a big house
`(-)` My parents don't live in a big house
`(?)` Do your parents live in a big house `?`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, chúng ta đã quen với môi trường học tập và có những người bạn thân quen. Hãy tiếp tục học tập chăm chỉ, sáng tạo và luôn giữ tinh thần vui vẻ!
Copyright © 2024 Giai BT SGK