Giúp cháu làm bài này với ạ
`color{red}{#spn}`
`4` doesn't make .
`5` go .
`6` don't say .
`7` don't think .
`8` don't feel .
`9` don't want .
`10` don't have .
`11` don't ask .
`12` what do you think .
`13` has .
`14` What do you want .
`15` don't know .
`16` Don't I know .
`17` don't care .
`18` don't see .
`19` don't take .
`20` what do you think .
`->` HTD :
`(+)` S + be + ... `/` S + V(s,es) .
`(-)` S + be + not + ... `/` S + don't/doesn't + V-inf .
`(?)` Be + S + ... `?` `/` Do/Does + S + V-inf `?`
`@` Wh-question + be + S + ... `?` `/` Wh-question + do/does + S + V-inf `?`
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
------------------------------------------------
4. doesn't make
5. go
6. don't say
7. don't think
8. don't feel
9. don't want
10. don't have
11. don't ask
12. What do you think
13. has
14. What do you want
15. don't know
16. Don't I know
17. don't care
18. don't see
19. don't take
20. What do you think
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, chúng ta đã quen với môi trường học tập và có những người bạn thân quen. Hãy tiếp tục học tập chăm chỉ, sáng tạo và luôn giữ tinh thần vui vẻ!
Copyright © 2024 Giai BT SGK