Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh 8 - iLearn Smart World (Cánh diều) Unit 1: Free Time Tiếng Anh 8 iLearn Smart World Unit 1 Free time Từ vựng - Tiếng Anh 8 iLearn Smart World: I. LESSON 1 1. fishing : (n) câu cá Spelling: /ˈfɪʃɪŋ/ Example: My dad loves to go fishing...

Tiếng Anh 8 iLearn Smart World Unit 1 Free time Từ vựng - Tiếng Anh 8 iLearn Smart World: I. LESSON 1 1. fishing : (n) câu cá Spelling: /ˈfɪʃɪŋ/ Example: My dad loves to go fishing...

Trả lời tiếng Anh 8 iLearn Smart World Unit 1 Free time Từ vựng Array - Tiếng Anh 8 - iLearn Smart World. Tổng hợp từ vựng Unit 1 Free time Tiếng Anh 8 iLearn Smart World...

I. LESSON 1

1.fishing : (n) câu cá

Spelling: /ˈfɪʃɪŋ/

image

Example: My dad loves to go fishing.

Translate: Bố tôi thích đi câu cá.


2.hang out : (phr.v) đi chơi

Spelling: /hæŋ/ /aʊt/

Example: They enjoyed hanging out with each other when they were kids.

Translate: Họ rất thích đi chơi với nhau khi còn nhỏ.


3.jogging : (n) đi bộ

Spelling: /ˈdʒɒɡɪŋ/

image

Example: I hate playing sports and jogging.

Translate: Tôi ghét chơi thể thao và chạy bộ.


4.jewelry : (n) trang sức

Spelling: /ˈdʒuː.əl.ri/

image

Example: They stole jewelry valued at $50,000.

Translate: Họ đã đánh cắp đồ trang sức trị giá 50.000 đô la.


5.handball : (n) bóng ném

Spelling: /ˈhænd.bɔːl/

image

Example: I like watching handball on the weekends.

Translate: Tôi thích xem bóng ném vào cuối tuần.


6.board game : (n) trò chơi trên bàn cờ

Spelling: /bɔːd ɡeɪm/

image

Example: I prefer playing board games at home.

Translate: Tôi thích chơi board game ở nhà hơn.


7.extreme sport : (n) thể thao cảm giác mạnh

Spelling: /ɪkˌstriːm ˈspɔːt/

image

Example: I don’t really like extreme sports, like skateboarding or rock climbing.

Translate: Tôi không thực sự thích các môn thể thao mạo hiểm, như trượt ván hay leo núi.


8.design : (v) thiết kế

Spelling: /dɪˈzaɪn/

Example: I enjoy designing clothes.

Translate: Tôi thích thiết kế quần áo.


9.scary : (adj) sợ hãi

Spelling: /ˈskeəri/

Example: They’re too scary for me.

Translate: Chúng quá đáng sợ đối với tôi.


10.active : (adj) năng động

Spelling: /ˈæktɪv/

image

Example: I’m not a very active person.

Translate: Tôi không phải là một người rất năng động.


11.leisure : (n) thời gian rảnh

Spelling: /ˈleʒə(r)/

image

Example: Let’s talk about leisure activities.

Translate: Hãy nói về các hoạt động giải trí.


12.arts and crafts : (n) làm thủ công

Spelling: /ɑːts/ /ænd/ /krɑːfts/

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 8

Lớp 8 - Năm học đầy thách thức với những bài học khó hơn. Đừng lo lắng, hãy chăm chỉ học tập và luôn giữ tinh thần lạc quan!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK