Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World (Cánh diều) Unit 8: Festivals around the World Unit 8 Từ vựng - Tiếng Anh 7 iLearn Smart World: LESSON 1 1. festival : (n): lễ hội Spelling: /ˈfestɪvl/ Example: The pub is holding its annual beer festival later this...

Unit 8 Từ vựng - Tiếng Anh 7 iLearn Smart World: LESSON 1 1. festival : (n): lễ hội Spelling: /ˈfestɪvl/ Example: The pub is holding its annual beer festival later this...

Trả lời Tiếng Anh 7 iLearn Smart World Unit 8 Từ vựng Array - Unit 8: Festivals around the World. Tổng hợp từ vựng Unit 8. Festivals around the world Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

LESSON 1

1.festival : (n): lễ hội

Spelling: /ˈfestɪvl/

image

Example: The pub is holding its annual beer festival later this week.

Translate: Quán rượu sẽ tổ chức lễ hội bia thường niên vào cuối tuần này.


2.bonfire : (n): đống lửa

Spelling: /ˈbɑːn.faɪr/

image

Example: If you go to Up Helly Aa next year, you will experience more than just a giant bonfire.


3.competition : (n): phần thi

Spelling: /ˌkɒmpəˈtɪʃn/

Example: The hotdog eating competition is quite appealing.

Translate: Phần thi ăn hotdog khá hấp dẫn.


4.sculpture : (n): điêu khắc

Spelling: /ˈskʌlptʃə(r)/

image

Example: This year, the theme of the sculptures is video games.

Translate: Năm nay, chủ đề của các tác phẩm điêu khắc là trò chơi điện tử.


5.water fight : (n.phr): chọi nước

Spelling: /ˈwɔːtə faɪt/

image

Example: I’d like to take part in a water fight.

Translate: Tôi muốn tham gia vào trò chơi chọi nước.


6.hot-air balloon : (n): khinh khí cầu

Spelling: /ˈhɒtˈeə bəˈluːn/

image

Example: There’ll be hot-air balloon shows and a pajama party.

Translate: Sẽ có các buổi biểu diễn khinh khí cầu và một bữa tiệc pyjama.


7.knife : (n): dao

Spelling: /naɪf/

image

Example: Children are not allowed to use knife.

Translate: Trẻ em không được phép sử dụng dao.


8.take place : (v.phr): diễn ra

Spelling: /teɪk pleɪs/

Example: It takes place every February and lasts for a week.

Translate: Nó diễn ra vào tháng Hai hàng năm và kéo dài trong một tuần.


9.artist : (n): nghệ sĩ

Spelling: /ˈɑːtɪst/

image

Example: Sapporo Festival will take place from February to 10 and you’ll see hundreds of beautiful snow and ice sculptures made by both locals and famous artists.

Translate: Lễ hội Sapporo sẽ diễn ra từ tháng 2 đến 10 và bạn sẽ được chiêm ngưỡng hàng trăm tác phẩm điêu khắc băng tuyết tuyệt đẹp được thực hiện bởi cả người dân địa phương và các nghệ sĩ nổi tiếng.


10.performance : (n): buổi biểu diễn

Spelling: /pəˈfɔːməns/

Example: There will also be music performances by famous Japanese bands and singers.

Translate: Ngoài ra sẽ có các buổi biểu diễn âm nhạc của các ban nhạc và ca sĩ nổi tiếng của Nhật Bản.


11.annual : (adj): thường niên

Spelling: /ˈænjuəl/

Example: Moomba, Australia Melbourne Moomba Waterfest is an annual festival in Melbourne, Australia.

Translate: Moomba, Australia Melbourne Moomba Waterfest là một lễ hội thường niên ở Melbourne, Australia.


12.water sports : (n.phr): thể thao dưới nước

Spelling: /ˈwɔːtə spɔːts/

image

Example: It is a great festival for the whole family with music, food, movies, lots of fun games, and water sports competitions.

Translate: Đây là một lễ hội tuyệt vời cho cả gia đình với âm nhạc, ẩm thực, phim ảnh, nhiều trò chơi vui nhộn và các cuộc thi thể thao dưới nước.


13.children-friendly entertainment : (n.phr): giải trí thân thiện với trẻ em

Spelling: /ˈʧɪldrənˈfrɛndli ˌɛntəˈteɪnmənt/

image

Example: Besides the usual attractions, this year we will have more children-friendly entertainment, such as the Dance Zone, Dreaming Space, and Kids Yoga.

Translate: Bên cạnh những điểm tham quan thông thường, năm nay chúng tôi sẽ có thêm nhiều hoạt động giải trí thân thiện với trẻ em như Khu khiêu vũ, Không gian mơ ước và Yoga cho trẻ em.


14.be special for : (v.phr): đặc biệt cho

Spelling: /biː ˈspɛʃəl fɔː/

Example: What is special for kids this year?

Translate: Có gì đặc biệt cho trẻ em năm nay?


15.fireworks : (n): pháo hoa

Spelling: /ˈfɑɪərˌwɜrks/

image

Example: The boy wanted to stay up until to see the fireworks, but he fell asleep at 11:30 p.m.

Translate: Cậu bé muốn thức cho đến khi xem pháo hoa, nhưng cậu đã ngủ quên lúc 11 giờ 30 tối.


16.participant : (n): người tham gia

Spelling: /pɑːˈtɪsɪpənt/

Example: Every year, participants wear costumes and carry a Viking longship around the town at night before setting it on fire.

Translate: Hàng năm, những người tham gia mặc trang phục và mang theo một chiếc long phụng của người Viking quanh thị trấn vào ban đêm trước khi đốt lửa.


17.wear costume : (v.phr): mặc trang phục

Spelling: /weə ˈkɒstjuːm/

Example: Every year, participants wear costumes and carry a Viking longship around the town at night before setting it on fire.

Translate: Hàng năm, những người tham gia mặc trang phục và mang theo một chiếc long phụng của người Viking quanh thị trấn vào ban đêm trước khi đốt lửa.


18.preparation : (n): công việc chuẩn bị

Spelling: /ˌprepəˈreɪʃn/

Example: Many people are busy planning for it and you will be able to see the preparations at a big exhibition soon.

Translate: Nhiều người đang bận rộn lên kế hoạch cho nó và bạn sẽ có thể xem các công việc chuẩn bị tại một cuộc triển lãm lớn.


19.exhibition : (n): triển lãm

Spelling: /ˌeksɪˈbɪʃn/

image

Example: The exhibition will open for the public from May to September.

Translate: Triển lãm sẽ mở cửa cho công chúng từ tháng Năm đến tháng Chín.


20.longship : (n): chiếc long phụng

Spelling: /ˈlɒŋʃɪp/

image

Example: You will see the Viking longship, participants’ costumes, and many photos of previous festivals.

Translate: Bạn sẽ thấy chiếc long phụng của người Viking, trang phục của những người tham gia và nhiều bức ảnh về các lễ hội trước đó.


21.experience : (n): trải nghiệm

Spelling: /ɪkˈspɪəriəns/

Example: There will be lots of music and other fun events on the days before and after the festival, so make sure you plan your trip to Lerwick around the festival to get the whole experience!

Translate: Sẽ có rất nhiều âm nhạc và các sự kiện vui nhộn khác vào những ngày trước và sau lễ hội, vì vậy hãy nhớ lên kế hoạch cho chuyến đi đến Lerwick quanh lễ hội để có được toàn bộ trải nghiệm!


22.grape fight : (n.phr): chọi nho

Spelling: /greɪp faɪt/

image

Example: Grape fight is interesting.

Translate: Trò chơi chọi nho thật thú vị.


LESSON 2

23.celebrate : (v): kỷ niệm

Spelling: /ˈselɪbreɪt/

Example: Talk about festivals and holidays in your country and the traditions to celebrate them.

Translate: Hãy nói về các lễ hội và ngày lễ ở đất nước của bạn và các truyền thống để kỷ niệm chúng.


24.introduce someone to : (v.phr): giới thiệu ai đó

Spelling: /ˌɪntrəˈdjuːs ˈsʌmwʌn tuː/

Example: He welcomed me with a warm and introduced me to his friends.

Translate: Anh ấy tiếp đón tôi rất nồng hậu và giới thiệu tôi với bạn bè của anh ấy.


25.board game : (n): trò chơi trên bàn cờ

Spelling: /bɔːd ɡeɪm/

image

Example: Last year, I gave him a book and he gave me a board game.

Translate: Năm ngoái, tôi đã tặng anh ấy một cuốn sách và anh ấy đã cho tôi trò chơi trên bàn cờ.


26.make the first step : (v.phr): đi bước đầu tiên

Spelling: /meɪk ðə fɜːst stɛp/

Example: Spanish people believe that you should make the first step with your foot.

Translate: Người Tây Ban Nha tin rằng bạn nên đi bước đầu tiên bằng chính đôi chân của mình.


27.coin : (n): đồng xu

Spelling: /kɔɪn/

image

Example: In Scotland, the first person to enter a house should bring coal, a coin, and a drink.

Translate: Ở Scotland, người đầu tiên vào nhà nên mang theo than, đồng xu và đồ uống.


28.Scottish : (n): người Scotland

Spelling: /ˈskɒtɪʃ/

image

Example: Spanish or Scottish traditions do you think is the most interesting?

Translate: Bạn nghĩ truyền thống Tây Ban Nha hay Scotland là thú vị nhất?


29.seafood : (n): hải sản

Spelling: /ˈsiːfuːd/

image

Example: In Italy, they eat seafood at Christmas.

Translate: Ở Ý, họ ăn hải sản vào dịp Giáng sinh.


30.egg hunting : (n.phr): săn trứng

Spelling: /ɛg ˈhʌntɪŋ/

image

Example: Like American children, French children go egg hunting on Easter Sunday.

Translate: Giống như trẻ em Mỹ, trẻ em Pháp đi săn trứng vào ngày Chủ nhật Phục sinh.


31.decorate : (v): trang trí

Spelling: /ˈdekəreɪt/

image

Example: Decorate Christmas with lights.

Translate: Hãy trang trí Giáng sinh với đèn.


32.put up trees : (v.phr): dựng cây

Spelling: /pʊt ʌp triːz/

image

Example: Germans put up trees on Christmas, like British people.

Translate: Người Đức dựng cây vào dịp Giáng sinh, giống như người Anh.


33.fried chicken : (n): gà rán

Spelling: /fraɪd ˈʧɪkɪn/

image

Example: Let’s eat fried chicken together.

Translate: Chúng ta hãy ăn gà rán cùng nhau.


34.pudding : (n): bánh pudding

Spelling: /ˈpʊdɪŋ/

image

Example: In the UK, people make pudding for Christmas’s dessert.

Translate: Ở Anh, người ta làm bánh pudding để tráng miệng trong dịp Giáng sinh.


35.exchange gifts : (v.phr): trao đổi quà tặng

Spelling: /ɪksˈʧeɪnʤ gɪfts/

image

Example: People exchange gifts with family and friends on Christmas.

Translate: Mọi người trao đổi quà tặng với gia đình và bạn bè vào dịp Giáng sinh.


36.half-moon rice cake : (n): chiếc bánh gạo bán nguyệt

Spelling: /hɑːf-muːn raɪs keɪk/

image

Example: It’s a half-moon rice cake filled with honey and nuts, that’s usually made for Korean Thanksgiving, or Chuseok.

Translate: Đó là một chiếc bánh gạo bán nguyệt với mật ong và các loại hạt, thường được làm cho Lễ Tạ ơn của Hàn Quốc, hoặc Chuseok.


37.clean house : (v.phr): dọn dẹp nhà cửa

Spelling: /kliːn haʊs/

image

Example: How do you clean your house?

Translate: Bạn dọn dẹp nhà cửa như thế nào?


38.Mid-Autumn Festival : (n): Tết Trung thu

Spelling: /mid ‘ɔ:təm ‘festivəl/

image

Example: What are some other traditions to celebrate Lunar New Year and Mid-Autumn Festival in your family?

Translate: Một số truyền thống khác để đón Tết Nguyên đán và Tết Trung thu trong gia đình bạn là gì?


LESSON 3

39.tour guide : (n): hướng dẫn viên du lịch

Spelling: /tʊə ɡaɪd/

image

Example: Tour guides escort groups of tourists on bus or minibus trips and provide them with factual and interesting information about the sights they see.

Translate: Hướng dẫn viên du lịch hộ tống các nhóm khách du lịch trên các chuyến xe buýt hoặc xe buýt nhỏ và cung cấp cho họ thông tin thực tế và thú vị về các điểm tham quan mà họ nhìn thấy.


40.TV reporter : (n): phóng viên truyền hình

Spelling: /ˌtiːˈviː rɪˈpɔːtə/

image

Example: What is a TV reporter?

Translate: Phóng viên truyền hình là gì?


41.bull racing : (n.phr): cuộc đua bò

Spelling: /bʊl ˈreɪsɪŋ/

image

Example: How many people watched the bull racing in 2019?

Translate: Có bao nhiêu người đã xem cuộc đua bò vào năm 2019?


42.victory : (n): chiến thắng

Spelling: /ˈvɪktəri/

image

Example: It happens every two years, in the spring. The festival celebrates the victory of the Truong brothers.

Translate: Nó xảy ra hai năm một lần, vào mùa xuân. Lễ hội mừng chiến thắng của anh em họ Trương.


43.defeat : (v): đánh bại

Spelling: /dɪˈfiːt/

Example: Over 1,500 years ago, the brothers defeated some demons in a mud ball wrestling game.

Translate: Hơn 1.500 năm trước, hai anh em đã đánh bại một số con quỷ trong một trận đấu vật bằng quả bóng bùn.


44.wooden ball : (n.phr): quả bóng gỗ

Spelling: /ˈwʊdn bɔːl/

image

Example: The teams score by carrying a heavy wooden ball to one end of a muddy field.

Translate: Các đội ghi điểm bằng cách mang một quả bóng gỗ nặng đến một đầu của sân lầy lội.


45.pray for : (phr.v): cầu mong

Spelling: /preɪ fɔː/

image

Example: At the festival, the locals pray for good weather for the rice-growing season.

Translate: Tại lễ hội, người dân địa phương cầu mong mưa thuận gió hòa cho mùa lúa chín.


46.messy : (adj): lộn xộn

Spelling: /ˈmesi/

image

Example: It is really exciting and really messy!

Translate: Nó thực sự thú vị và thực sự lộn xộn!


47.mud ball wrestling : (n.phr): đấu vật với bi bùn

Spelling: /mʌd bɔːl ˈrɛslɪŋ/

image

Example: Would you like to try mud ball wrestling? Why (not)?

Translate: Bạn có muốn thử đấu vật với bi bùn không? Tại sao không?


48.lantern : (n): đèn lồng

Spelling: /ˈlæntən/

image

Example: During the festival, the local people light colorful lanterns.

Translate: Trong lễ hội, người dân địa phương thắp sáng những chiếc đèn lồng nhiều màu sắc.


49.temple : (n): ngôi đền

Spelling: /ˈtempl/

image

Example: During the festival, people wear colorful, traditional clothes and pray at temples.

Translate: Trong lễ hội, mọi người mặc quần áo truyền thống, sặc sỡ và cầu nguyện tại các ngôi đền.


Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK