Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World (Cánh diều) Unit 5: Food and Drinks Unit 5 Lesson 1 - Tiếng Anh 7 iLearn Smart World: Listen to Logan talking to his mom. Where are they?...

Unit 5 Lesson 1 - Tiếng Anh 7 iLearn Smart World: Listen to Logan talking to his mom. Where are they?...

Vận dụng kiến thức giải New Words: a, b; Listening: a, b, c, Conversation; Grammar: a, b, c, d; Pronunciation: a, b, c, d, Practice; Speaking: a, b, Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 1 Array - Unit 5: Food and Drinks Number the pictures. Listen and repeat. b. In pairs: Practice saying units of measurement with the ingredients using the numbers

Câu hỏi:

New Words a

a. Number the pictures. Listen and repeat.

(Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)

image

Hướng dẫn giải :

1. spaghetti: mì ống

2. milliliters (ml): mi- li- lit

3. lemon: chanh

4. grams (g): gam

5. tablespoon (tbsp): thìa (muỗng) canh

6. onion: củ hành

7. teaspoon (tsp): thìa (muỗng) cà phê

8. tomato: cà chua

Lời giải chi tiết :

1 - F

2 - G

3 - B

4 - D

5 - C

6 - A

7 - H

8 – E


Câu hỏi:

New Words b

b. In pairs: Practice saying units of measurement with the ingredients using the numbers below.

(Theo cặp: Thực hành nói các đơn vị đo lường với các thành phần bằng cách sử dụng các con số dưới đây.)image

One teaspoon of sugar.(1 thìa cà phê đường.)

Two onions. (2 củ hành tây.)

Lời giải chi tiết :

Two teaspoons of sugar.(2 thìa cà phê đường.)

Three tablespoons of oil.(3 thìa canh dầu)

100 grams of flour. (100g bột mì.)

200 milliliters of water. (200ml nước.)

300 grams of spaghetti. (300g mì ống.)

800 milliliters of milk. (800ml sữa.)

Five tomatoes.(5 quả cà chua.)


Câu hỏi:

Listening a

a. Listen to Logan talking to his mom. Where are they?

(Nghe Logan nói chuyện với mẹ. Họ đang ở đâu?)

1. at home (ở nhà)

2. at the supermarket (ở siêu thị)

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

Logan: Can we make spaghetti tonight, Mom?

Mom: Yes, we can...but we need to buy some first.

Logan: How much do we need?

Mom: Let’s see... We need four hundred and fifty grams.

Logan: Sorry, how much?

Mom: Four hundred and fifty grams. That’s one box.

Logan: OK. What else do we need?

Mom: Do you want to have spaghetti and spicy tomato sauce?

Logan: Not spicy.

Mom: No problem. We need some tomatoes, then.

Logan: How many?

Mom: Five. We also need some oil. Do we have enough?

Logan: How much do we need?

Mom: Six tablespoons.

Logan: Then we need to buy a new bottle of oil. Add it to the shopping list.

Mom: OK. Add four onions to the list, too.

Logan: Sure. So we need one box of spaghetti, tomatoes... Sorry, how many tomatoes?

Mom: Five.

Logan: Five tomatoes, oil, and four onions. Is that all?

Mom: Yes. Now, finish your homework and then we can go shopping.

Tạm dịch:

Logan: Chúng ta có thể làm mì Ý tối nay không, mẹ?

Mẹ: Có, chúng ta có thể ... nhưng chúng ta cần phải mua một ít mì ống trước.

Logan: Chúng ta cần bao nhiêu?

Mẹ: Để mẹ xem nào ... Chúng ta cần 450 gam.

Logan: Xin lỗi, bao nhiêu ạ?

Mẹ: 450 gam. Đó là một hộp.

Logan: Vâng. Chúng ta cần thứ gì khác nữa ạ?

Mẹ: Con có muốn ăn mì Ý sốt cà chua cay không?

Logan: Không cay ạ.

Mẹ: Được thôi. Vậy thì chúng ta cần một ít cà chua.

Logan: Cần bao nhiêu ạ?

Mẹ: Năm quả. Chúng ta cũng cần một ít dầu. Chúng ta có đủ không?

Logan: Chúng ta cần bao nhiêu ạ?

Mẹ: 6 muỗng canh.

Logan: Vậy thì chúng ta cần mua một chai dầu mới. Thêm nó vào danh sách mua sắm mẹ nhé.

Mẹ: Được thôi. Cũng thêm 4 củ hành vào danh sách con nhé.

Logan: Chắc chắn rồi ạ. Vậy, chúng ta cần một hộp mì Ý, cà chua ... Xin lỗi, cần bao nhiêu cà chua ạ?

Mẹ: Năm qảu.

Logan: 5 quả cà chua, dầu và 4 củ hành tây. Chỉ vậy thôi à mẹ?

Mẹ: Ừm. Bây giờ, hãy hoàn thành bài tập về nhà của bạn và sau đó chúng ta có thể đi mua sắm.

Lời giải chi tiết :

Đáp án: 1. at home (ở nhà)

They are at home. (Hai mẹ con Logan đang ở nhà.)

Thông tin: Now, finish your homework and then we can go shopping.

(Bây giờ, hãy hoàn thành bài tập về nhà của bạn và sau đó chúng ta có thể đi mua sắm.)


Câu hỏi:

Listening b

b. Now, listen and write the amounts or quantities they need.

(Bây giờ, nghe và viết số lượng họ cần.)

Shopping list (Danh sách mua sắm)

1. spaghetti (mì ống)

2. tomatoes (cà chua)

3. oil (dầu)

4. onions (củ hành)

Write the units like this: (Viết theo đơn vị dưới)

1 gram - 1g

10 milliliters - 10 ml

2 tablespoons - 2 tbsp (2 thìa canh)

1 teaspoon - 1 tsp (1 thìa cà phê)

image

Lời giải chi tiết :

1. 450g spaghetti (450g mì ống)

2. five tomatoes (5 quả cà chua)

3. one bottle oil (1 chai dầu ăn)

4. four onions(4 củ hành)


Câu hỏi:

Listening c

c. In pairs: What do you usually buy at the supermarket?

(Theo cặp: Bạn thường mua gì ở siêu thị?)

Lời giải chi tiết :

A: What do you need?(Bạn cần gì?)

B: I need 1l milk. (Tôi cần mua 1l sữa.)

A: Sorry, how much?(Xin lỗi, bao nhiêu ạ?)

B: 1 liter. (1 lít.)


Câu hỏi:

Conversation

Asking for repetirion(Yêu cầu lặp lại)

To check an amount or a quantity, say:

(Để kiểm tra lại một số lượng hay một lượng nào đó, hãy nói)

Sorry, how much? (Xin lỗi, bao nhiêu?)

Sorry, how many?(Xin lỗi, bao nhiêu?)

Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Câu hỏi:

Grammar a

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Daughter: How much sugar do we need?

(Con gái: Chúng ta cần bao nhiêu đường?)

Mom: We need one hundred grams.

(Mẹ: Chúng ta cần 100g.)

image


Câu hỏi:

Grammar b

b. Circle the correct words.

(Khoanh từ đúng.)

1. How much/ many spaghetti do we need?

2. How much/many tomatoes do we need?

3. Don’t use too much/many sugar.

4. How much/many eggs do we have?

5. We don’t have much/many apples left.

6. How much/many salt do we have?

Hướng dẫn giải :

Cách sử dụng much và many:

- Sử dụng “much” với danh từ không đếm được như sữa, đường,...

- Sử dụng “many” với danh từ số nhiều như trứng, cà chua,...

Lời giải chi tiết :

1. much

2. many

3. much

4. many

5. many

6. much

1. How muchspaghetti do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu mì ống?)

2. How manytomatoes do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu quả cà chua?)

3. Don’t use too muchsugar.

(Không sử dụng quá nhiều đường.)

4. How manyeggs do we have?

(Chúng ta có bao nhiêu quả trứng?)

5. We don’t have manyapples left.

(Chúng tôi không còn nhiều táo.)

6. How muchsalt do we have?

(Chúng ta có bao nhiêu muối?)


Câu hỏi:

Grammar c

c. Look at the table of ingredients you need. Read the answers and write the questions.

(Nhìn vào bảng các thành phần bạn cần. Đọc câu trả lời và viết các câu hỏi.)

image

1. How much butter do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu bơ?)

We need 56 grams of butter. (Chúng ta cần 56g bơ.)

2.________________________

We need 3 eggs. (Chúng ta cần 3 quả trứng.)

3.________________________

We need 300 grams of flour. (Chúng ta cần 300g bột mì.)

4.________________________

We need 2 tablespoons of oil. (Chúng ta cần 2 thìa canh dầu ăn.)

5.________________________

We need 6 lemons. (Chúng ta cần 6 quả chanh.)

6.________________________

We need 3 teaspoons of sugar. (Chúng ta cần 3 thìa cà phê đường.)

Lời giải chi tiết :

2. How many eggs do we need?(Chúng ta cần bao nhiêu trứng?)

3. How much flour do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu bột mì?)

4. How much oil do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu dầu ăn?)

5. How many lemons do we need?(Chúng ta cần bao nhiêu chanh?)

6. How much sugar do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu đường?)


Câu hỏi:

Grammar d

d. In pairs: What ingredients are in your fridge? How much/many?

(Theo cặp: Những thành phần nào trong tủ lạnh của bạn? Bao nhiêu?)

I have two hundred grams of butter in my fridge.

(Tôi có 200g bơ trong tủ lạnh.)

Lời giải chi tiết :

A: What ingredients are in your fridge? How much/many?

(Những thành phần nào trong tủ lạnh của bạn? Bao nhiêu?)

B: I have one liter of milk in my fridge.

(Tôi có 1l sữa trong tủ lạnh.)


Câu hỏi:

Pronunciation a

a. Focus on the /sp/ sound.

(Chú ý cách phát âm /sp/.)


Câu hỏi:

Pronunciation b

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe từ và chú ý những chữ được gạch chân.)

spaghetti(mì ống)

tablespoon (thìa canh)

speaker (cái loa)


Câu hỏi:

Pronunciation c

c. Listen to the /sp/ sound. Find and note down three more words withthe same sound.

(Nghe từ có phát âm /sp/. Tìm và ghi bên dưới hơn 3 từ với cách phát âm tương tự.)

teaspoon(thìa cà phê)

spicy(cay)

special (đặc biệt)

Lời giải chi tiết :

spoon (cái thìa)

spider (con nhện)

sport (thể thao)


Câu hỏi:

Pronunciation d

d. Read the words in "c.” with the sound noted in "a.” to a partner.

(Đọc từ trong phần “c” với âm chú ý trong phần “a” với bạn đồng hành.)

Lời giải chi tiết :

teaspoon(thìa cà phê)

spicy(cay)

special(đặc biệt)

spoon(cái thìa)

spider(con nhện)

sport(thể thao)


Câu hỏi:

Practice

Ask and answer using the recipes.

(Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng các công thức nấu ăn.)

image

Lời giải chi tiết :

ADAM’S APPLE PIE (Bánh nhân táo của Adam)

A: What do we need to make an apple pie?

(Chúng ta cần những gì để làm một chiếc bánh táo?)

B: We need some apples.

(Chúng ta cần một vài quả táo.)

A: How many apples do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu táo?)

B: We need six.

(Chúng ta cần 6 quả.)

A: How much sugar do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu đường?)

B: We need 130 grams of sugar.

(Chúng ta cần 130g đường.)

A: How much flour do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu bột mì?)

B: We need 225 grams of flour.

(Chúng ta cần 225g bột mì.)

A: How much butter do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu bơ?)

B: We need 225 grams of butter.

(Chúng ta cần 225g bơ.)

A: What else do we need?

(Chúng ta cần gì nữa?)

B: We need 120 milliliters of water.

(Chúng ta cần 120ml nước.)

***

BILLY’S BEEF NOODLES (Mì bò của Billy)

A: What do we need to make beef noodles?

(Chúng ta cần những gì để làm mì xào bò?)

B: We need some noodles.

(Chúng ta cần một ít mì.)

A: How many noodles do we need?

(Chúng ta cần bao mì?)

B: We need 350 grams.

(Chúng ta cần 350g.)

A: How much beef do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu thịt bò?)

B: We need 350 grams of beef.

(Chúng ta cần 130g thịt bò.)

A: How much oil do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu dầu ăn?)

B: We need 4 tablespoons of oil.

(Chúng ta cần 4 tbsp dầu ăn.)

A: How many vegetables do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu rau?)

B: We need 320 grams of vegetables.

(Chúng ta cần 320g rau.)

A: How much flour do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu bột mì?)

B: We need 2 teaspoons of flour.

(Chúng ta cần 2 thìa cà phê bột mì.)

A: What else do we need?

(Chúng ta cần gì nữa?)

B: We need 3 tablespoons of fish sauce.

(Chúng ta cần 3 thìa nước mắm.)


Câu hỏi:

Speaking a

a. In pairs: Student B, p.119 File 3. Student A, you’re helping your friend cook lemon pancakes. You have the recipe and your friend is preparing the ingredients. Look at the recipe for lemon pancakes and answer Student B’s questions.

(Theo cặp: Học sinh B, file 3 trang 119. Học sinh A đang giúp bạn mình làm bánh kếp chanh. Bạn có công thức và bạn bè đang chuẩn bị thực đơn. Nhìn công thức làm bánh kếp chanh và trả lời câu hỏi của học sinh B.)

image

Lời giải chi tiết :

B: Let’s make lemon pancakes. What do we need?

(Hãy cùng làm bánh kếp chanh. Chúng ta cần gì?)

A: We need some flour.

(Chúng ta cần một ít bột mì.)

B: How much do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu?)

A: We need 200 grams of flour.

(Chúng ta cần 200g bột mì.)

B: How much sugar do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu đường?)

A: We need 1 teaspoon of sugar.

(Chúng ta cần 1 thìa cà phê đường.)

B: How many eggs do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu trứng?)

A: We need 1 egg.

(Chúng ta cần 1 quả trứng.)

B: How much milk do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu sữa?)

A: We need 200 milliliters of milk.

(Chúng ta cần 200ml sữa.)

B: How much butter do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu bơ?)

A: We need 2 tablespoons of butter.

(Chúng ta cần 2 thìa bơ.)

B: How many lemons do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu chanh?)

A: We need 1 lemon.

(Chúng ta cần 1 quả chanh.)


Câu hỏi:

Speaking b

b. Swap roles. Student A, ask Student B what you need to make spaghetti and beans, then write the recipe in your notebook.

(Hoán đổi vai trò. Học sinh A hỏi học sinh B cần những gì để làm mì ống và đậu, sau đó viết công thức nấu ăn vào vở ghi chép của em.)

Lời giải chi tiết :

A: Let’s make lemon pancakes. What do we need?

(Hãy cùng làm bánh kếp chanh. Chúng ta cần gì?)

B: We need some spaghetti.

(Chúng ta cần một ít mì ống.)

A: How much do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu?)

B: We need 200 grams of spaghetti.

(Chúng ta cần 200g mì ống.)

A: How many onions do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu hành?)

B: We need 1 onion.

(Chúng ta cần 1 củ hành.)

A: How much oil do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu dầu ăn?)

B: We need 3 tablespoons of oil.

(Chúng ta cần 3 thìa dầu ăn.)

A: How many beans do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu đậu?)

B: We need 350 grams of beans.

(Chúng ta cần 350g đậu.)

A: How many tomatoes do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu cà chua?)

B: We need 3 tomatoes.

(Chúng ta cần 3 quả cà chua.)


Câu hỏi:

Từ vựng

1.ingredient : (n): thành phần

Spelling: /ɪnˈɡriːdiənt/

image

Example: Practice saying units of measurement with the ingredients using the numbers below.

Translate: Thực hành nói các đơn vị đo lường với các thành phần sử dụng các số dưới đây.

2.flour : (n): bột mì

Spelling: /ˈflaʊə(r)/

image

Example: We need 300 grams of flour.

Translate: Chúng ta cần 300 gram bột mì.

3.spaghetti : (n): mì Ý

Spelling: /spəˈɡeti/

image

Example: How much many spaghetti do we need?

Translate: Chúng ta cần bao nhiêu mì Ý?

4.onion : (n): hành tây

Spelling: /ˈʌnjən/

image

Example: I need some onions for the salad.

Translate: Tôi cần một ít hành tây cho món salad.

5.sugar : (n): đường

Spelling: /ˈʃʊɡə(r)/

image

Example: How much sugar do we need?

Translate: Chúng ta cần bao nhiêu đường?

6.salt : (n): muối

Spelling: /sɔːlt/

image

Example: How much salt do we have?

Translate: Chúng ta có bao nhiêu muối?

7.fried beef : (n.phr): thịt bò rán

Spelling: /fraɪd biːf/

image

Example: I’d like to have a fried beef and a salad.

Translate: Tôi muốn có thịt bò rán và salad.

8.lemonade : (n): nước chanh

Spelling: /ˌleməˈneɪd/

image

Example: I shall need a glass of lemonade.

Translate: Tôi sẽ cần một ly nước chanh.

9.butter : (n): bơ

Spelling: /ˈbʌtə(r)/

image

Example: I need a stick of butter.

Translate: Tôi cần một thanh bơ.

10.fridge : (n): tủ lạnh

Spelling: /frɪdʒ/

image

Example: What ingredients are in your fridge?

Translate: Những thành phần nào có trong tủ lạnh của bạn?

11.spicy : (n): cay

Spelling: /ˈspaɪsi/

image

Example: They are spicy.

Translate: Chúng có vị cay.

12.salad : (n): salad

Spelling: /ˈsæləd/

Example: How much salad does Jonny eat every day?

Translate: Jonny ăn bao nhiêu salad mỗi ngày?

13.fish sauce : (n): nước mắm

Spelling: /fɪʃ sɔːs/

image

Example: Fish sauce is one of the most important ingredients for this dish.

Translate: Nước mắm là một trong những thành phần quan trọng nhất của món ăn này.

14.vegetables : (n): rau

Spelling: /ˈvedʒ.tə.bəl/

image

Example: She cooked some of rice with some vegetables.

Translate: Cô ấy nấu một ít cơm với một số loại rau.

15.pancake : (n): bánh kếp

Spelling: /ˈpænkeɪk/

image

Example: You’re helping your friend cook lemon pancakes.

Translate: Bạn đang giúp bạn mình nấu bánh kếp chanh.

16.recipe : (n): công thức

Spelling: /ˈresəpi/

Example: You have the recipe and your friend is preparing the ingredients.

Translate: Bạn có công thức và bạn của bạn đang chuẩn bị nguyên liệu.

17.bean : (n): đậu

Spelling: /biːn/

image

Example: What do we need to make spaghetti and beans?

Translate: Chúng ta cần những gì để làm mì Ý và đậu?

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK