Trang chủ Lớp 7 SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều Chủ đề 1. Nguyên tử. Nguyên tố hóa học Quan sát hình 1.5, hãy cho biết: Số proton, neutron, electron trong mỗi nguyên tử carbon và nhôm Khối lượng nguyên tử của carbon và nhôm Trong nguyên tử số...

Quan sát hình 1.5, hãy cho biết: Số proton, neutron, electron trong mỗi nguyên tử carbon và nhôm Khối lượng nguyên tử của carbon và nhôm Trong nguyên tử số...

Trong nguyên tử số electron = số proton Hướng dẫn cách giải/trả lời Câu hỏi trang 13 Luyện tập - Chủ đề 1. Nguyên tử. Nguyên tố hóa học SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều.

Quan sát hình 1.5, hãy cho biết:

image

a) Số proton, neutron, electron trong mỗi nguyên tử carbon và nhôm

b) Khối lượng nguyên tử của carbon và nhôm

Phương pháp giải :

a) Trong nguyên tử số electron = số proton

b) Có thể coi khối lượng nguyên tử = khối lượng hạt nhân

- Mà hạt nhân gồm: proton và neutron đều có khối lượng xấp xỉ bằng 1amu.

Lời giải chi tiết:

a)

- Xét hình 1.5a (nguyên tử carbon) ta có:

+ 6p => Nguyên tử carbon có 6 proton và 6 electron

+ 6n => Nguyên tử carbon có 6 neutron

- Xét hình 1.5b (nguyên tử nhôm) ta có:

+ 13p => Nguyên tử carbon có 13 proton và 13 electron

+ 14n => Nguyên tử carbon có 14 neutron

b)

- Khối lượng nguyên tử có thể coi = khối lượng hạt nhân

- Hạt nhân gồm: proton và neutron

=> Khối lượng nguyên tử = số proton.1 + số neutron.1

- Xét hình 1.5a (nguyên tử carbon) có 6 proton và 6 neutron

=> Khối lượng nguyên tử carbon = 6.1 + 6.1 = 12 amu

- Xét hình 1.5b (nguyên tử nhôm) có 13 proton và 14 neutron

=> Khối lượng nguyên tử nhôm = 13.1 + 14.1 = 27 amu

Phương pháp giải :

a) Trong nguyên tử số electron = số proton

b) Có thể coi khối lượng nguyên tử = khối lượng hạt nhân

- Mà hạt nhân gồm: proton và neutron đều có khối lượng xấp xỉ bằng 1amu.

Lời giải chi tiết:

a)

- Xét hình 1.5a (nguyên tử carbon) ta có:

+ 6p => Nguyên tử carbon có 6 proton và 6 electron

+ 6n => Nguyên tử carbon có 6 neutron

- Xét hình 1.5b (nguyên tử nhôm) ta có:

+ 13p => Nguyên tử carbon có 13 proton và 13 electron

+ 14n => Nguyên tử carbon có 14 neutron

b)

- Khối lượng nguyên tử có thể coi = khối lượng hạt nhân

- Hạt nhân gồm: proton và neutron

=> Khối lượng nguyên tử = số proton.1 + số neutron.1

- Xét hình 1.5a (nguyên tử carbon) có 6 proton và 6 neutron

=> Khối lượng nguyên tử carbon = 6.1 + 6.1 = 12 amu

- Xét hình 1.5b (nguyên tử nhôm) có 13 proton và 14 neutron

=> Khối lượng nguyên tử nhôm = 13.1 + 14.1 = 27 amu

Lời giải chi tiết:

a)

- Xét hình 1.5a (nguyên tử carbon) ta có:

+ 6p => Nguyên tử carbon có 6 proton và 6 electron

+ 6n => Nguyên tử carbon có 6 neutron

- Xét hình 1.5b (nguyên tử nhôm) ta có:

+ 13p => Nguyên tử carbon có 13 proton và 13 electron

+ 14n => Nguyên tử carbon có 14 neutron

b)

- Khối lượng nguyên tử có thể coi = khối lượng hạt nhân

- Hạt nhân gồm: proton và neutron

=> Khối lượng nguyên tử = số proton.1 + số neutron.1

- Xét hình 1.5a (nguyên tử carbon) có 6 proton và 6 neutron

=> Khối lượng nguyên tử carbon = 6.1 + 6.1 = 12 amu

- Xét hình 1.5b (nguyên tử nhôm) có 13 proton và 14 neutron

=> Khối lượng nguyên tử nhôm = 13.1 + 14.1 = 27 amu

Dụng cụ học tập

Chúng ta cần sách giáo khoa, vở bài tập, bút mực, bút chì, máy tính cầm tay, các dụng cụ thí nghiệm như kính hiển vi, ống nghiệm, hóa chất,...

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Môn Khoa Học Tự Nhiên là môn gì? Đây là môn học được xây dựng và phát triển dựa trên nền tảng của các môn Vật Lí, Hóa Học, Sinh Học và Khoa học Trái Đất. Có thể hiểu một cách đơn giản hơn là gộp các môn: Vật Lí, Hóa Học và Sinh Học ở chương trình THCS vào làm một.

Nguồn : Gia sư đất việt

Tâm sự Lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK