Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh 6 - Explore English (Cánh diều) Unit 4: This is my family! Language Focus - Unit 4. This Is My Family. Tiếng Anh 6 Explore English: Nadine: Hey, Maya – are those your family photos?...

Language Focus - Unit 4. This Is My Family. Tiếng Anh 6 Explore English: Nadine: Hey, Maya – are those your family photos?...

Phân tích và lời giải Bài A, Bài B, Bài C, Bài D, Bài E Language Focus - Unit 4. This Is My Family. - Tiếng Anh 6 - Explore English Array. Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Language Focus - Unit 4. Nadine: Hey, Maya – are those your family photos?

Câu hỏi:

Bài A

A. Listen and read. Then repeat the conversation, and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại bài hội thoại, và thay các từ màu xanh.)

1. Nadine: Hey, Maya– are those your family photos?

Maya: Yes, this is my family in Brazil. That’s my dad and that’s my mom.

(Nadine/ South Africa, Stig/ Sweden)

2. Nadine: Are these your sisters?

Maya: No, they’re my cousins.

(friends, brothers)

3. Nadine: OK. Do you have any brothers and sisters?

Maya: Yeah I have a brother and twosisters.

(three, four)

4. Nadine: Is that your baby brother?

Maya: No, that’s me!

(baby sister, cousin)

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch bài hội thoại:

1. Nadine: Này, Maya - đó có phải là những bức ảnh gia đình của bạn không?

Maya: Vâng, đây là gia đình mình ở Brazil. Đó là bố mình và đó là mẹ mình.

(Nadine / Nam Phi, Stig / Thụy Điển)

2. Nadine: Đây có phải là chị em của bạn không?

Maya: Không, họ là anh em họ của mình.

(bạn bè, anh em)

3. Nadine: Được rồi. Bạn có anh chị em nào không?

Maya: Vâng, mình có một anh trai và hai chị gái.

(ba, bốn)

4. Nadine: Đó có phải là em trai của bạn không?

Maya: Không, đó là tôi!

(em gái, em họ)

Lời giải chi tiết :

A: Hey, Nadine – are those your family photos?

(Này, Nadine - đó có phải là những bức ảnh gia đình của bạn không?)

B: Yes, this is my family in South Africa. That’s my dad and that’s my mom.

(Vâng, đây là gia đình mình ở Nam Phi. Đó là bố mình và đó là mẹ mình.)

A: Are these your brothers?

(Đây là anh em trai của bạn à?)

B: No, they’re my cousins.

(Không, họ là em họ của mình.)

A: OK. Do you have any brothers and sisters?

(À. Bạn có anh em trai và chị em gái không?)

B: Yeah I have a brother and three sisters.

(Vâng mình có một anh trai và ba chị em gái.)

A: Is that your baby sister?

(Kia là em gái nhỏ của bạn à?)

B: No, that’s me!

(Không, đó là mình đấy!)


Câu hỏi:

Bài B

B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Thực hành với một người bạn. Thay thế bất cứ từ nào để tạo nên đoạn hội thoại của riêng em.)

Lời giải chi tiết :

An: Hey, Nam – are those your family photos?

(Này, Nam - đó có phải là những bức ảnh gia đình của bạn không?)

Nam: Yes, this is my family in Vietnam. That’s my dad and that’s my mom.

(Vâng, đây là gia đình mình ở Việt Nam. Đó là bố mình và đó là mẹ mình.)

An: Are these your grandparents?

(Đây là ông bà của bạn à?)

Nam: No, they’re my aunt and uncles.

(Không, họ là dì và chú của mình.)

An: OK. Do you have any brothers and sisters?

(À. Bạn có anh em trai và chị em gái không?)

Nam: No, I don’t. I’m the only kid in my family.

(Mình không có. Mình là con một trong nhà.)

An: Is that your cousin?

(Kia là em họ của bạn à?)

Nam: No, that’s me!

(Không, đó là mình đấy!)


Câu hỏi:

Bài C

C. Circle the correct answers. Listen and check.

(Khoanh chọn câu trả lời đúng. Nghe và kiểm tra.)

1. Do you have a brother? - Yes, I (do/does).

2. Does she have a sister? - No, she (don’t/doesn’t).

3. Does he have a daughter? - Yes, he (does/do).

4. Do they have any brothers or sisters? - Yes, they (does/do).

5. Do you have any children? No, I (doesn’t/don’t).

Lời giải chi tiết :

1. do

2. doesn’t

3. does

4. do

5. don’t

1. Do you have a brother? - Yes, I do.

(Bạn có anh trai không? – Mình có.)

2. Does she have a sister? - No, she doesn’t.

(Cô ấy có em gái không? - Không.)

3. Does he have a daughter? - Yes, he does.

(Anh ấy có con gái không? - Có.)

4. Do they have any brothers or sisters? - Yes, they do.

(Họ có anh chị em nào không? - Có.)

5. Do you have any children? No, I don’t.

(Bạn có con nào không? Không, tôi không.)


Câu hỏi:

Bài D

D. Complete the questions. Write Do or Does. Then look at the photo below and answer the questions.

(Hoàn thành các câu hỏi. Viết Do hoặc Does. Sau đó nhìn bức ảnh bên dưới và trả lời các câu hỏi.)

1. _______ Sarah have a husband? - _________________

2. _________ Jason and Peter have two sisters? - _________________

3. __________Lisa have two brothers? - __________________

4. ________Chris and Sarah have children? - ________________

5. ______Peter have a sister? - _________________

image

Lời giải chi tiết :

1. Does

2. Do

3. Does

4. Do

5. Does

1. Does Sarah have a husband? - Yes, she does.

( Sarah có chồng không? - Có.)

2. Do Jason and Peter have two sisters? - No, they don’t.

( Jason và Peter có hai chị em gái không? - Không.)

3. Does Lisa have two brothers? - Yes, she does.

( Lisa có hai anh trai à? - Đúng vậy.)

4. Do Chris and Sarah have children? - Yes, they do.

( Chris và Sarah có con à? - Đúng vậy.)

5. Does Peter have a sister? - Yes, he does.

( Peter có em gái không? - Có.)


Câu hỏi:

Bài E

E. Work with a partner. Ask and answer questions to make your partner’s family tree. Look at Lisa’s family tree on page 133 to help you.

(Làm việc với một người bạn. Hỏi và trả lời những câu hỏi để tạo nên cây gia phả của bạn em. Nhìn cây gia phả của Lisa ở trang 133 để giúp em.)

Hướng dẫn giải :

image

Lời giải chi tiết :

A: How mamy people are there in your family?

( Gia đình bạn có bao nhiêu người?)

B: There are five people in my family.

( Có năm người trong gia đình tôi.)

A: How many brothers and sisters do you have?

( Bạn có bao nhiêu anh chị em?)

B: I have an elder brother and a younger brother.

( Tôi có một anh trai và một em trai.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK