A. Listen. Number the animals.
(Nghe. Đánh số các động vật.)
Đang cập nhật!
B. Match. Write the words in the box under the animals. Listen and check.
(Nối. Viết các từ trong khung bên dưới các động vật. Nghe và kiểm tra.)
snake frog parrot monkey jaguar |
- snake: con rắn
- frog: con ếch
- parrot: con vẹt
- monkey: con khỉ
- jaguar: báo đốm
1. frog |
2. jaguar |
3. snake |
4. parrot |
5. monkey |
C. Talk with a partner. What’s your favorite animal on this page?
(Nói với bạn. Động vật yêu thích của em ở trang này là gì?)
- What’s your favorite animal?
(Động vật yêu thích của bạn là gì?)
- My favorite animal is the parrot.
(Động vật yêu thích của mình là con vẹt.)
A: What’s your favorite animal?
(Động vật yêu thích của bạn là gì?)
B: My favorite animal is the monkey.
(Động vật yêu thích của mình là con khỉ.)
1. snake : (n): con rắn
Spelling: /sneɪk/
2. frog : (n): con ếch
Spelling: /frɒɡ/
3. parrot : (n): con vẹt
Spelling: /ˈpærət/
4. monkey : (n): con khỉ
Spelling: /ˈmʌŋki/
5. jaguar : (n): báo đốm
Spelling: /ˈdʒæɡjuə(r)/
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK