Lesson 2 Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World: B: Do you want to go on holiday?...

Lời Giải lesson 2 Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World Array - Unit 4: Festivals and Free Time. Tổng hợp bài tập phần Lesson 2 Unit 4 Festivals and free time sách bài tập Tiếng Anh 6 iLearn B: Do you want to go on holiday?

Câu hỏi:

New Words a

a. Unscramble the words.

(Sắp xếp lại từ.)

1. o o d f s n t a d

2. u t g f o r a w

3. s h f o a n i w s h o

4. l a e n t t h s w o

5. r m o f p r e e c n a

6. p p p e t u s w h o

Lời giải chi tiết :

1. food stand: quầy thực phẩm

2. tug of war: kéo co

3. fashion show: trình diễn thời trang

4. talent show: trình diễn tài năng

5. performance: biểu diễn

6. puppet show: múa rối


Câu hỏi:

New Words b

b. Find the words in Task a. in the word search.

( Tìm các từ trong Task a. trong tìm kiếm từ.)

image

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

New Words c

c. Fill in the blanks using the words in Task a.

(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong nhiệm vụ a.)

1. There was a great food stand at the market at the weekend. The food was so tasty.

(Có một quầy bán đồ ăn tuyệt vời ở chợ vào cuối tuần. Thức ăn rất ngon.)

2. My little sister is really good at magic. She’s going to sign up for the

3. My mom took my brother to a last night. He really liked the dancing puppets.

4. There’s a dance tomorrow. Five people will dance in traditional clothes.

5. All the girls at thelooked amazing. I’m going to buy a few of the dresses.

6. Let’s play! We’re strong and I’m sure we’ll beat the other team.

Lời giải chi tiết :

2. talent show

3. puppet show

4. performance

5. fashion show

6. tug of war

2. My little sister is really good at magic. She’s going to sign up for the talent show.

(Em gái tôi rất giỏi ảo thuật. Em ấy sẽ đăng ký tham gia chương trình tài năng.)

3. My mom took my brother to a puppet show last night. He really liked the dancing puppets.

(Mẹ tôi đã đưa anh trai tôi đến một buổi biểu diễn múa rối tối qua. Anh ấy thực sự thích những con rối nhảy múa.)

4. There’s a dance performance tomorrow. Five people will dance in traditional clothes.

(Có một buổi biểu diễn khiêu vũ vào ngày mai. Năm người sẽ nhảy trong trang phục truyền thống.)

5. All the girls at the fashion show looked amazing. I’m going to buy a few of the dresses.

(Tất cả các cô gái tại buổi biểu diễn thời trang đều trông thật tuyệt vời. Tôi sẽ mua một vài chiếc váy.)

6. Let’s play tug of war! We’re strong and I’m sure we’ll beat the other team.

(Hãy chơi trò kéo co! Chúng tôi mạnh và tôi chắc chắn rằng chúng tôi sẽ đánh bại đội khác.)


Câu hỏi:

Listening

Listen and write the times for each picture.

(Lắng nghe và điền thời gian vào mỗi bức tranh.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

A: The festival in the park looks a lot of fun.

B: Do you want to go on holiday?

A: What time does the food stand open?

B: They open at 12 p.m.

A: What time do they close?

B: They close at 8:30 p.m.

A: Are there any good activities?

B: There are some music performances. They start at 4 p.m.

A: Great. What time do they end?

B: They end at 7 p.m.

A: Anything else?

B: Does the fashion show? That starts at 6 p.m and end at 8 p.m.

A: 8 p.m? We can go home after that.

B: We can get the bus home. That’s one the least at 8:30 p.m.

A: I can’t wait.

B: Excellent!

Tạm dịch:

A: Lễ hội ở công viên trông rất vui.

B: Bạn có muốn đi nghỉ lễ không?

A: Quầy thức ăn mở cửa lúc mấy giờ?

B: Họ mở cửa lúc 12 giờ trưa.

A: Mấy giờ họ đóng cửa?

B: Họ đóng cửa lúc 8:30 tối.

A: Có hoạt động nào vui không?

B: Có một số buổi biểu diễn âm nhạc. Họ bắt đầu lúc 4 giờ chiều.

A: Tuyệt vời. Họ kết thúc lúc mấy giờ?

B: Họ kết thúc lúc 7 giờ tối.

A: Còn gì nữa không?

B: Có trình diễn thời trang không? Bắt đầu lúc 6 giờ chiều và kết thúc lúc 8 giờ tối.

A: 8 giờ tối chúng ta có thể về nhà sau đó.

B: Chúng ta có thể bắt xe buýt về nhà. Đó là muộn nhất vào lúc 8:30 tối.

A: Tôi không thể đợi.

B: Xuất sắc.

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Grammar

Write full sentences using the given times.

(Viết câu đầy đủ sử dụng thời gian cho trước.)

1. What time does the festival start?

It starts at 10 a.m. (10 a.m.)

(Lễ hội bắt đầu lúc mấy giờ? - Nó bắt đầu lúc 10 giờ sáng.)

2. What time does it end?

________________________ (9 p.m.)

3. What time do the food stands open?

________________________ (9:30 a.m.)

4. What time does the tug of war start and end?

________________________ (2 p.m. - 3 p.m.)

5. What time does the bus leave?

________________________ (5.30 p.m.)

Lời giải chi tiết :

2. What time does it end? - It ends at 9 p.m.

(Mấy giờ thì kết thúc? - Nó kết thúc lúc 9 giờ tối.)

3. What time do the food stands open? - They open at 9:30 a.m.

(Mấy giờ thì quầy thức ăn mở cửa? - Họ mở cửa lúc 9:30 sáng.)

4. What time does the tug of war start and end? - It starts at 2 p.m. and ends at 3 p.m.

(Trò chơi kéo co bắt đầu và kết thúc lúc mấy giờ? - Nó bắt đầu lúc 2 giờ chiều. và kết thúc lúc 3 giờ chiều.)

5. What time does the bus leave? - It leaves at 5:30p.m.

(Mấy giờ xe buýt khởi hành? - Xe khởi hành lúc 5:30 chiều.)


Câu hỏi:

Writing

Choose four of the activities and write sentences.

(Chọn bốn trong số các hoạt động và viết câu)

1. The dance performance starts at______ and ends at ______.

2. The ____________________________________________.

3. The ____________________________________________.

4. ________________________________________________.

image

Lời giải chi tiết :

1. The dance performance starts at 6 p.m.and ends at 7pm.

(Buổi biểu diễn khiêu vũ bắt đầu lúc 6 giờ tối và kết thúc lúc 7 giờ tối.)

2. The music performance starts at 6 p.m. and ends at 8 p.m.

(Buổi biểu diễn âm nhạc bắt đầu lúc 6 giờ tối và kết thúc lúc 8 giờ tối.)

3. The talent show starts at 11 a.m and ends at 1 p.m.

(Chương trình tài năng bắt đầu lúc 11 giờ trưa và kết thúc lúc 1 giờ chiều.)

4. The tug of war starts at 2 p.m. and ends at 3 p.m.

(Trò chơi kéo co bắt đầu lúc 2 giờ chiều và kết thúc lúc 3 giờ chiều.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK