a. Complete the table. Write the letters for each number. Use the table to help you
(Hoàn thành bảng. Viết các chữ cái cho mỗi số. Sử dụng bàn để giúp bạn.)
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
2 |
6 |
10 |
14 |
22 |
26 |
34 |
|||
K |
L |
M |
N |
O |
P |
Q |
R |
S |
T |
46 |
58 |
70 |
|||||||
U |
V |
W |
X |
Y |
Z |
||||
82 |
86 |
102 |
1.
G |
Y |
M |
26 |
98 |
50 |
gym (n): phòng tập thể hình
2.
26 |
2 |
70 |
2 |
26 |
18 |
3.
98 |
2 |
70 |
14 |
4.
6 |
2 |
46 |
10 |
58 |
54 |
98 |
5.
62 |
58 |
58 |
46 |
6.
2 |
62 |
2 |
70 |
78 |
50 |
18 |
54 |
78 |
2.
G |
A |
R |
A |
G |
E |
26 |
2 |
70 |
2 |
26 |
18 |
- garage: hầm để xe
3.
Y |
A |
R |
D |
98 |
2 |
70 |
14 |
yard (n): sân
4.
B |
A |
L |
C |
O |
N |
Y |
6 |
2 |
46 |
10 |
58 |
54 |
98 |
balcony (n): ban công
5.
P |
O |
O |
L |
62 |
58 |
58 |
46 |
pool (n): hồ bơi
6.
A |
P |
A |
R |
T |
M |
E |
N |
T |
2 |
62 |
2 |
70 |
78 |
50 |
18 |
54 |
78 |
apartment (n): căn hộ
b. Find the word from Task a. in the word search
(Tìm từ trong Task a.)
c. Fill in the banks using the words in Task a
(Điền vào các ngân hàng bằng cách sử dụng các từ trong Nhiệm vụ a.)
1. My mother goes to thegym twice a week.
(Mẹ tôi đi đến phòng thể dục hai lần một tuần.)
2. Does your apartment have a_________?
3. Did you park the car in the_________?
4. A: Does your house have a big_________?
B: Yes, it does. We plant trees and flowers there.
5. We asked for a hotel room with a_________.
6. Our _________ is small and has two bedrooms.
2. Does your apartment have a pool?
(Căn hộ của bạn có hồ bơi không?)
3. Did you park the car in the garage?
(Bạn có đậu xe trong ga ra không?)
4. A: Does your house have a big yard?
(Nhà bạn có sân rộng không?)
B: Yes, it does. We plant trees and flowers there.
(Có.Chúng tôi trồng cây và hoa ở đó.)
5. We asked for a hotel room with a balcony.
(Chúng tôi yêu cầu một phòng khách sạn có ban công.)
6. Our apartment is small and has two bedrooms.
(Căn hộ của chúng tôi nhỏ và có hai phòng ngủ.)
Listen and match.
(Lắng nghe và lựa chọn.)
Bài nghe:
My name is Chris. I live in a big apartment in the city. It’s great. It has a small balcony, a gym and a nice pool.
My name is Wendy. I live in a small house. It has two bedrooms. The best part of the house in the garden. It’s big and full of flowers and trees.
My name is Gary. I live in a big house near the city and has four bedrooms and a big yard with a pool in it.
My name is Rose. I live in a small apartment in the city. It has one bedroom. It’s small but I still love it.
Tạm dịch:
Tôi tên là Chris. Tôi sống trong một căn hộ lớn trong thành phố. Thật tuyệt vời. Nó có một ban công nhỏ, một phòng tập thể dục và một hồ bơi đẹp.
Tên tôi là Wendy. Tôi sống trong một căn nhà nhỏ. Nó có hai phòng ngủ. Phần tốt nhất của nhà trong vườn. Nó lớn và đầy hoa và cây.
Tên tôi là Gary. Tôi sống trong một ngôi nhà lớn gần thành phố và có bốn phòng ngủ và một sân rộng với một hồ bơi trong đó.
Tên tôi là Rose. Tôi sống trong một căn hộ nhỏ trong thành phố. Nó có một phòng ngủ. Nó nhỏ nhưng tôi vẫn yêu nó.
1. A |
2. C |
3. D |
4. B |
Read the sentences. Circle the correct words.
(Đọc câu. Chọn từ đúng.)
1. Excuse me. Could/Should I ask you some questions?
(Xin lỗi. Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi không?)
2. Yes/No, sure.
3. Are/Do you live in a house or an apartment?
4. I live/lives in a house.
5. Does it have/has a pool?
6. No, it doesn’/don’t.
7. It has/have three bedrooms.
8. Does it has/have a balcony?
9. Yes, it does/do.
10. Tom’s house has/have a yard and a pool.
2. Yes, sure.
(Vâng, chắc chắn rồi.)
3. Do you live in a house or an apartment?
(Bạn sống trong một ngôi nhà hay một căn hộ?)
4. I live in a house.
(Tôi sống trong một ngôi nhà.)
5. Does it have a pool?
(Nó có hồ bơi không?)
6. No, it doesn’t.
(Không, nó không.)
7. It has three bedrooms.
(Nó có ba phòng ngủ.)
8. Does it have a balcony?
(Nó có ban công không?)
9. Yes, it does.
(Có, nó có.)
10. Tom’s house has a yard and a pool.
(Nhà của Tom có một cái sân và một cái hồ bơi.)
Write the questions and answers using the given information.
(Viết câu hỏi và câu trả lời bằng cách sử dụng thông tin đã cho.)
- an apartment - a balcony - a yard |
1. Do you live in a house or an apartment? - I live in an apartmen
(Bạn sống trong một ngôi nhà hay một căn hộ? - Tôi sống trong một căn hộ.)
2. Does?
3. Does ?
2. Does it have a balcony? - Yes, it does.
(Nó có ban công không? - Có, nó có.)
3. Does it have a yard? - No, it doesn’t.
(Nó có sân không? - Không, nó không.)
Loigiaihay.com
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK