1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
1.
On weekend, I come to the English club.
(Vào cuối tuần, tôi đến câu lạc bộ tiếng Anh đấy.)
What do you do here, Tom?
(Bạn làm gì ở đâyvậy Tom?)
We read books and play board games in English.
(Chúng tôi đọc sách và chơi board game bằng tiếng Anh.)
2.
And we go on field trips, too, sometimes.
(Và đôi khi chúng tôi cũng đi dã ngoạinữa.)
Really? Where do you go?
(Thật sao? Bạn đi đâu vậy?)
We go to a farm and do volunteer work there twice a month.
(Chúng tôi đến một trang trại và làm công việc tình nguyện ở đó hai lần một tháng.)
3.
That’s lovely. Do you make videos about your work?
(Dễ thương thế. Bạn có làm video về công việc của mình không?)
Yes. We make a video once a month.
(Đúng. Chúng tôi làm video mỗi tháng một lần.)
That’s great.
(Thật tuyệt.)
4.
Do you make posters, too?
(Bạn cũng làm áp phích à?)
Yes, we make posters about animals and plants.
(Vâng, chúng tôi làm áp phích về động vật và thực vật.)
I want to join this club!
(Tôi muốn tham gia câu lạc bộ này!)
2. Role-play the conversation.
(Đóng vai cuộc trò chuyện.)
1.
On weekend, I come to the English club.
(Vào cuối tuần, tôi đến câu lạc bộ tiếng Anh đấy.)
What do you do here, Tom?
(Bạn làm gì ở đâyvậy Tom?)
We read books and play board games in English.
(Chúng tôi đọc sách và chơi board game bằng tiếng Anh.)
2.
And we go on field trips, too, sometimes.
(Và đôi khi chúng tôi cũng đi dã ngoạinữa.)
Really? Where do you go?
(Thật sao? Bạn đi đâu vậy?)
We go to a farm and do volunteer work there twice a month.
(Chúng tôi đến một trang trại và làm công việc tình nguyện ở đó hai lần một tháng.)
3.
That’s lovely. Do you make videos about your work?
(Dễ thương thế. Bạn có làm video về công việc của mình không?)
Yes. We make a video once a month.
(Đúng. Chúng tôi làm video mỗi tháng một lần.)
That’s great.
(Thật tuyệt.)
4.
Do you make posters, too?
(Bạn cũng làm áp phích phải không?)
Yes, we make posters about animals and plants.
(Đúng rồi, chúng tôi làm áp phích về động vật và thực vật.)
I want to join this club!
(Tôi muốn tham gia câu lạc bộ này!)
3. Read again and check.
(Đọc và kiểm tra.)
1. Tom doesn’t play any games in his club.
2. His club does volunteer work on a farm.
3. He makes videos once a week.
4. Mary doesn’t want to join Tom’s club.
1. Tom không chơi bất kỳ trò chơi nào trong câu lạc bộ của anh ấy.
2. Câu lạc bộ của anh ấy làm công việc tình nguyện ở một trang trại.
3. Anh ấy làm video mỗi tuần một lần.
4. Mary không muốn tham gia câu lạc bộ của Tom.
1. F |
2. T |
3. F |
4. F |
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Năm cuối cấp tiểu học, nhiều kỷ niệm với thầy cô, bạn bè sẽ trở thành hành trang quý báu. Hãy cố gắng hết mình trong học tập và chuẩn bị tốt cho những thử thách mới!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK