Trang chủ Lớp 5 SGK Toán 5 - Cánh diều Chủ đề 3. Hình học và đo lường Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối trang 38 Toán 5 - Cánh diều: Những hình nào ở câu a có thể tích bằng nhau?...

Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối trang 38 Toán 5 - Cánh diều: Những hình nào ở câu a có thể tích bằng nhau?...

Hướng dẫn cách giải/trả lời toán lớp 5 trang 38 - Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối - SGK cánh diều. Đọc các số đo thể tích sau: 26 cm3; 105 dm3; 82,1 cm3; $frac{3}{4}$dm3. b) Viết các số đo thể tích sau: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 cm...Những hình nào ở câu a có thể tích bằng nhau?

Câu hỏi:

Câu 1

Trả lời câu hỏi 1 trang 39

a) Đọc các số đo thể tích sau: 26 cm3; 105 dm3; 82,1 cm3; $\frac{3}{4}$dm3.

b) Viết các số đo thể tích sau:

- Chín mươi hai xăng-ti-mét khối.

- Bảy mươi tám phẩy sáu đề-xi-mét khối.

- Ba phần mười xăng-ti-mét khối.

Hướng dẫn giải :

Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.

Lời giải chi tiết :

a) 26 cm3: Hai mươi sáu xăng-ti-mét khối.

105 dm3: Một trăm linh năm đề-xi-mét khối.

82,1 cm3: Tám mươi hai phẩy một xăng-ti-mét khối.

$\frac{3}{4}$dm3: Ba phần tư đề-xi-mét khối.

b)

- Chín mươi hai xăng-ti-mét khối: 92 cm3.

- Bảy mươi tám phẩy sáu đề-xi-mét khối: 78,6 dm3

- Ba phần mười xăng-ti-mét khối: $\frac{3}{{10}}$cm3.


Câu hỏi:

Câu 2

Trả lời câu hỏi 2 trang 39

Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 cm.

a) Nêu thể tích của mỗi hình sau: image

b) Những hình nào ở câu a có thể tích bằng nhau?

Hướng dẫn giải :

- Thể tích của mỗi hình bằng số khối lập phương cạnh 1 cm.

Lời giải chi tiết :

a) - Thể tích hình A bằng 4 cm3.

- Thể tích hình B bằng 8 cm3.

- Thể tích hình C bằng 16 cm3.

- Thể tích hình D bằng 16 cm3.

b) Hình C và hình D có thể tích bằng nhau.


Câu hỏi:

Câu 3

Trả lời câu hỏi 3 trang 39

a) Tính:

125 cm3 + 30,5 cm3

42,6 dm3 – 28 dm3

3,6 cm3 $ \times $100

8,017 dm3 : 10

b) Số?

4 dm3 = ? cm3

5,06 dm3 = ? cm3

7 000 cm3 = ? dm3

385 cm3 = ? dm3

Hướng dẫn giải :

a) Thực hiện phép tính như với số tự nhiên và ghi đơn vị đo bên cạnh.

b) Áp dụng cách đổi: 1 dm3 = 1 000 cm3.

Lời giải chi tiết :

a) 125 cm3 + 30,5 cm3 = 155,5 cm3

42,6 dm3 – 28 dm3 = 14,6 dm3

3,6 cm3 $ \times $100 = 360 cm3

8,017 dm3 : 10 = 0,8017 dm3

b) 4 dm3 = 4 000 cm3

5,06 dm3 = 5 060 cm3

7 000 cm3 = 7 dm3

385 cm3 = 0,385 dm3


Câu hỏi:

Câu 4

Trả lời câu hỏi 4 trang 40

Một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật với kích thước như hình sau. Theo em, chiếc hộp này chứa được bao nhiêu hình lập phương 1 cm3?

image

Hướng dẫn giải :

Quan sát hình và trả lời.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy: chiếc hộp này chứa được 6 x 4 x 5 = 120 hình lập phương 1 cm3.


Câu hỏi:

Câu 5

Trả lời câu hỏi 5 trang 40

a) Kể một số đồ vật có thể tích khoảng 1 cm3.

b) Thực hành: Tạo 1 dm3 bằng cách sử dụng ống hút, que tính, đất nặn, băng dính,...

Hướng dẫn giải :

Thực hiện theo yêu cầu.

Lời giải chi tiết :

a) Một số đồ vật có thể tích khoảng 1 cm3: hạt chữ trên vòng tay, viên xúc xắc nhỏ; 1 hạt lạc;...\

b) Thực hành theo yêu cầu.

Dụng cụ học tập

Để học tốt môn Toán, chúng ta cần có sách giáo khoa, vở bài tập, bút chì, bút mực, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay và giấy nháp.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Toán học, được ví như "ngôn ngữ của vũ trụ", không chỉ là môn học về số và hình học. Đó là lĩnh vực nghiên cứu trừu tượng về các cấu trúc, không gian và phép biến đổi, góp phần quan trọng vào việc giải mã các hiện tượng tự nhiên và phát triển công nghệ.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 5

Lớp 5 - Năm cuối cấp tiểu học, nhiều kỷ niệm với thầy cô, bạn bè sẽ trở thành hành trang quý báu. Hãy cố gắng hết mình trong học tập và chuẩn bị tốt cho những thử thách mới!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK