Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 10: Our summer holiday Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 4 - Tiếng Anh 4 Global Success: UNIT 9: OUR SUMMER HOLIDAYS (Kì nghỉ hè của chúng mình) beach : (n)...

Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 4 - Tiếng Anh 4 Global Success: UNIT 9: OUR SUMMER HOLIDAYS (Kì nghỉ hè của chúng mình) beach : (n)...

Hướng dẫn trả lời từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 4 Global Success Array. Từ vựng chủ đề về kì nghỉ hè

UNIT 9: OUR SUMMER HOLIDAYS

(Kì nghỉ hè của chúng mình)

1. beach : (n): bãi biển

Spelling: /biːtʃ/

image

Example: We spent all day on the beach.

Translate: Chúng tôi đã dành cả ngày ở bãi biển.


2. campsite : (n): khu cắm trại

Spelling: /ˈkæmpsaɪt/

image

Example: The campsite is in a beautiful location next to the beach.

Translate: Khu cắm trại nằm ở một vị ví đắc địa cạnh bờ biển.


3. countryside : (n): vùng nông thôn

Spelling: /ˈkʌntrisaɪd/

image

Example: The countryside around there is beautiful.

Translate: Vùng nông thôn xung quanh đây rất đẹp.


4. Bangkok : thành phố Băng-cốc

Spelling: /bæŋˈkɒk/

image

Example: I want to travel to Bangkok this summer.

Translate: Tôi muốn đi du lịch đến Băng Cốc vào mùa hè này.


5. London : thành phố Luân-đôn

Spelling: /ˈlʌn.dən/

image

Example: London is the capital of England.

Translate: Luân Đôn là thủ đô của nước Anh.


6. Sydney : Thành phố Xít-ni

Spelling: /ˈsɪd.ni/

image

Example: Have you ever been to Sydney?

Translate: Bạn đã bao giờ đến thành phố Xít-ni chưa?


7. Tokyo : thàn phố Tô-ky-ô

Spelling: /ˈtəʊ.ki.əʊ/

image

Example: I want to go to Tokyo to see cherry blossom festival.

Translate: Tôi muốn đến thành phố To-ky-ô để xem lễ hội hoa anh đào.


8. last : (adj) cuối, trước

Spelling: /lɑːst/

Example: Were you at home last Sunday?

Translate: Chủ Nhật tuần trước bạn có ở nhà không?


9. yesterday : (n): hôm qua

Spelling: /ˈjestədeɪ/

Example: I met her yesterday.

Translate: Hôm qua tôi đã gặp cô ấy.


10. at : (prep.) ở (dùng cho những vị trí cụ thể)

Spelling: /ət/

Example: We’ll meet you at the entrance.

Translate: Chúng tớ sẽ gặp cậu ở cổng vào nhé.


11. on : (prep.) ở trên (chỉ sự tiếp xúc bề mặt)

Spelling: /ɒn/

Example: Can I borrow the book on the desk?

Translate: Tớ có thể mượn cuốn sách ở trên bàn không?


12. in : (prep.) ở trong

Spelling: /ɪn/

Example: There is some ice cream in the fridge.

Translate: Có một chút kem trong tủ lạnh.


Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK