Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 4: Animals Lesson 1 – Unit 4. Animals - Tiếng Anh 2 iLearn Smart Start: (Này, Bill! Kia là gì? )...

Lesson 1 – Unit 4. Animals - Tiếng Anh 2 iLearn Smart Start: (Này, Bill! Kia là gì? )...

Vận dụng kiến thức giải lesson 1 – Unit 4. Animals – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start . Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Lesson 1 – Unit 4. (Này, Bill! Kia là gì?)

Câu hỏi:

A

A. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)

image

Lời giải chi tiết :

duck: con vịt

goat: con dê

pig: con heo

cow: con bò


Câu hỏi:

B

B. Listen and point.

(Nghe và chỉ.)

image

Lời giải chi tiết :

1. Hey, Bill!What’s that?

(Này, Bill! Kia là gì?)

It’s a pig.

(Nó là môt con heo/ lợn. )

2. What’s that?

(Kia là gì?)

It’s a cow.

(Nó là môt con bò sữa.)

A cow. OK!

(Một con bò sữa. Ừm.)

3. What’s that?

(Kia là gì?)

It’s a goat.

(Nó là một con dê )

Help!

(Cứu với!)


Câu hỏi:

C

C. Sing.

(Hát.)

Lời giải chi tiết :

What’s that?(Kia là gì?)

What’s that? (Kia là gì?)

It’s a duck.(Nó là môt con vịt.)

It’s a duck.(Nó là môt con vịt.)

What’s that? (Kia là gì?)

What’s that? (Kia là gì?)

It’s a goat.(Nó là môt con dê.)

It’s a goat.(Nó là môt con dê.)

What’s that? (Kia là gì?)

What’s that? (Kia là gì?)

It’s a pig.(Nó là một con heo/ lợn.)

It’s a pig.(Nó là một con heo/ lợn.)

What’s that? (Kia là gì?)

What’s that? (Kia là gì?)

It’s a cow.(Nó là môt con bò sữa.)

It’s a cow.(Nó là môt con bò sữa.)


Câu hỏi:

D

D. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

image

Lời giải chi tiết :

1. What’s that? - It’s a goat.

(Kia là gì? - Nó là môt con dê.)

2. What’s that? - It’s a bird.

(Kia là gì? - Nó là môt con chim.)

3. What’s that? - It’s a mouse.

(Kia là gì? - Nó là môt con chuột.)

4. What’s that? – It’s a dog.

(Kia là gì? - Nó là môt con chó.)

5. What’s that? - It’s a cat.

(Kia là gì? - Nó là môt con mèo.)

6. What’s that? – It’s a cow.

(Kia là gì? - Nó là môt con bò sữa.)

7. What’s that? – It’s a duck.

(Kia là gì? - Nó là môt con vịt.)

8. What’s that? - It’s a pig.

(Kia là gì? - Nó là môt con heo/ lợn.)


Câu hỏi:

E

E. Play the “Pretend” game.

(Trò chơi “Giả vờ”.)

image

Lời giải chi tiết :

Cách chơi:Một bạn sẽ dùng hành đông để diễn tả 1 con vật và hỏi đó là con gì “What’s that?”. Một bạn khác sẽ đoán đó là con gì, ví dụ “It’s a bird. (Nó là con chim.), hay “It’s a duck” (Nó là con vịt.) . Nếu đúng thì nói “Yes”, sai nói “No”.

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 2

Lớp 2 - Năm học thứ hai, chúng ta đã quen với việc học tập và có những người bạn thân thiết. Hãy tiếp tục học tập chăm chỉ và tận hưởng niềm vui khi khám phá những điều mới mẻ!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK