6A Food preparation
(Chuẩn bị thức ăn)
1 Complete the recipe with the verbs below. Use a dictionary to help you.
(Hoàn thành công thức nấu ăn với các động từ bên dưới. Hãy sử dụng từ điển để giúp bạn.)
add |
beat |
crush |
melt |
pour |
stir |
whisk |
No-bake cheesecake
1_________some butter in a pan over a medium heat. Finely 2_________some biscuits and 3_________to the butter in the pan. Then put the mixture into a cake tin.
4_________some cream cheese and icing sugar together until they are soft. 5_________the cream until it is stiff and add to the cream cheese. 6_________in some chopped chocolate pieces.
Then 7_________the mixture over the biscuit base and put in the fridge to cool.
*Nghĩa của từ vựng
add (v): thêm vào
beat (v): đánh
crush (v): nghiền
melt (v): nấu chảy
pour (v): rót
stir (v): khuấy
whisk (v): đánh kem
Bài hoàn chỉnh
No-bake cheesecake
1Melt some butter in a pan over a medium heat. Finely 2crush some biscuits and 3 add to the butter in the pan. Then put the mixture into a cake tin.
4Beat some cream cheese and icing sugar together until they are soft. 5Whisk the cream until it is stiff and add to the cream cheese. 6Stir in some chopped chocolate pieces.
Then 7 pour the mixture over the biscuit base and put in the fridge to cool.
Tạm dịch
Bánh phô mai không nướng
Đun chảy một ít bơ trong chảo trên lửa vừa. Xay nhuyễn một ít bánh quy và thêm bơ vào trong chảo. Sau đó cho hỗn hợp vào khuôn làm bánh.
Đánh một ít kem phô mai và đường bột với nhau cho đến khi mềm. Đánh kem cho đến khi bông cứng rồi thêm vào kem phô mai. Khuấy một ít sô cô la cắt nhỏ vào.
Sau đó đổ hỗn hợp lên đế bánh quy rồi cho vào tủ lạnh cho nguội.
6C Fitness idioms
(Thành ngữ thể hình)
2 Match the idioms below with the definitions (1-8). Use a dictionary to help you.
(Nối các thành ngữ dưới đây với định nghĩa (1-8). Hãy sử dụng từ điển để giúp bạn.)
be fighting fit
be in good / bad shape
be on the mend
get back into shape
go down with something
have a new lease of life
look the picture of health
look / be under the weather
1 to be in poor / excellent physical condition __________________.
2 to feel not quite well or in low spirits __________________.
3 to get some exercise and become fit again __________________
4 to become ill __________________.
5 to appear extremely well and healthy __________________.
6 to be recovering after an illness __________________.
7 to have an opportunity to live with greater enjoyment and satisfaction __________________.
8 to be very healthy and physically fit __________________.
*Nghĩa của các thành ngữ
be fighting fit: trạng thái sức khỏe tốt
be in good / bad shape: vẻ ngoài tốt / xấu
be on the mend: đang dần phục hồi
get back into shape: lấy lại vóc dáng
go down with something: mắc bệnh
have a new lease of life: thay đổi tích cực
look the picture of health: rất khỏe mạnh, có lối sống tích cực
look / be under the weather: có chút không khỏe
1 to be in poor / excellent physical condition - be in bad / good shape
(ở trong tình trạng thể chất kém / xuất sắc - ở trong tình trạng tốt / xấu)
2 to feel not quite well or in low spirits - look / be under the weather
(cảm thấy không khỏe lắm hoặc tinh thần xuống thấp - có chút không khỏe)
3 to get some exercise and become fit again - get back into shape
(tập thể dục và lấy lại vóc dáng cân đối - lấy lại vóc dáng)
4 to become ill - go down with something.
(mắc bệnh)
5 to appear extremely well and healthy - look the picture of health
(trông cực kỳ vui và khỏe mạnh)
6 to be recovering after an illness - be on the mend
(đang hồi phục sau một cơn bệnh - đang hồi phục)
7 to have an opportunity to live with greater enjoyment and satisfaction - have a new lease of life
(có cơ hội sống với niềm vui và sự hài lòng lớn hơn - có thay đổi tích cực )
8 to be very healthy and physically fit - be fighting fit
(có một cơ thể khỏe mạnh và thể chất khỏe mạnh)
3 Complete the sentences with idioms from exercise 2 in the correct form.
(Hoàn thành các câu với thành ngữ ở bài tập 2 ở dạng đúng.)
1 Hello, Mrs White. I must say, you __________________! Have you been on holiday?
2 What’s wrong with Tim? He’s been looking a bit fed up and __________________ lately.
3 I’ve just weighted myself and I was horrified. I’m pretty __________________, it seem.
4 Let’s join the gym again. I need to __________________ for the summer.
5 I’ve had terrible flu, but I think I __________________ now, thank goodness.
6 She’s shivering and she’s got a temperature. She must be __________________ with something.
7 My grandad had __________________ after his hip operation. He was so happy he could move about again.
8 I can’t wait for the 10 km race. I’m __________________ and ready to go.
1 Hello, Mrs White. I must say, you look the picture of health! Have you been on holiday?
(Chào bà White. Tôi phải nói rằng, bạn trông cực kì khỏe mạnh! Bạn đã đi nghỉ dưỡng hả?)
2 What’s wrong with Tim? He’s been looking a bit fed up and under the weather lately.
(Tim bị sao vậy? Gần đây anh ấy trông hơi chán nản và có chút không khỏe.)
3 I’ve just weighted myself and I was horrified. I’m pretty in bad shape, it seem.
(Tôi vừa mới cân và tôi rất kinh hoàng. Có vẻ như tôi đang ở trong tình trạng khá tệ.)
4 Let’s join the gym again. I need to get back into shape for the summer.
(Hãy tham gia tập thể dục một lần nữa. Tôi cần lấy lại vóc dáng cho mùa hè.)
5 I’ve had terrible flu, but I think I am on the mend now, thank goodness.
(Tôi vừa bị cúm nặng, nhưng tôi nghĩ bây giờ tôi đã khỏi bệnh, tạ ơn Chúa.)
6 She’s shivering and she’s got a temperature. She must be going down with something.
(Cô ấy đang run rẩy và bị sốt. Chắc chắn cô ấy đang mắc bệnh gì đó.)
7 My grandad had a new lease of life after his hip operation. He was so happy he could move about again.
(Ông tôi đã có được cuộc sống mới sau ca phẫu thuật hông. Anh ấy rất hạnh phúc khi có thể di chuyển trở lại.)
8 I can’t wait for the 10 km race. I’m fighting fit and ready to go.
(Tôi háo hức chờ đợi cuộc đua 10 km. Tôi đang cực kì khỏe mạnh và sẵn sàng để đi.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối của thời học sinh, với nhiều kỳ vọng và áp lực. Đừng quá lo lắng, hãy tự tin và cố gắng hết sức mình. Thành công sẽ đến với những ai nỗ lực không ngừng!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK