Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Vocabulary builder Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 2: I’m back from the supermarket! Max, can you take the shopping bags and _________, please?...

Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 2: I’m back from the supermarket! Max, can you take the shopping bags and _________, please?...

Lời giải bài tập, câu hỏi Bài 1, 2, 3 Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 2 Array. Check the meaning of the words below. Complete the newspaper article with one word in each gap. I’m back from the supermarket! Max, can you take the shopping bags and _________, please?

Câu hỏi:

Bài 1

1 Check the meaning of the words below. Complete the newspaper article with one word in each gap.

(Kiểm tra nghĩa của các từ dưới đây. Hoàn thành bài báo với một từ trong mỗi chỗ trống.)

arrested

authorities

convicted

court

drug dealer

judge

operation

prosecutor

raided

sentence

summing up

suspicion

Carl Jones, a well-known 1__________, has finally been 2__________ for leading a family-run drugs 3 __________. Carl and four relatives were brought before a high-court 4 __________ to hear their 5__________ for their part in a drug supply ring.

6__________ Ian Wright QC told the 7__________ that Carl and his wife’s lavish lifestyle had made them conspicuous to the 8__________, as they still claimed state benefits. The drugs network was taken apart after police 9__________ their houses and the couple were immediately 10__________.

In 11__________, the judge told the couple that driving top-of-the-range sports cars around the housing estate where they lived was bound to cause 12__________.

Hướng dẫn giải :

*Nghĩa của từ vựng

arrested (v): bắt giữ

authorities (n): chính quyền

convicted (v): buộc tội

court (n): tòa án

drug dealer (n): kẻ bán ma túy

judge (n): phán xét

operation (n): hoạt động

prosecutor (n): công tố viên

raided (v): đột kích

sentence (v): xét xử

summing up (v): tổng kết

suspicion (n): nghi ngờ

Lời giải chi tiết :

image

Bài hoàn chỉnh

Carl Jones, a well-known 1drug dealer, has finally been 2arrested for leading a family-run drugs 3operation. Carl and four relatives were brought before a high-court 4judge to hear their 5 sentence for their part in a drug supply ring.

6Prosecutor Ian Wright QC told the 7court that Carl and his wife’s lavish lifestyle had made them conspicuous to the 8authorities, as they still claimed state benefits. The drugs network was taken apart after police 9raided their houses and the couple were immediately 10convicted.

In 11summing up, the judge told the couple that driving top-of-the-range sports cars around the housing estate where they lived was bound to cause 12suspicion.

Tạm dịch

Carl Jones, một tay buôn ma túy nổi tiếng, cuối cùng đã bị bắt vì cầm đầu một đường dây ma túy do gia đình điều hành. Carl và bốn người thân đã được đưa ra trước thẩm phán tòa án cấp cao để xét xử bản án của họ vì tham gia vào đường dây cung cấp ma túy.

Công tố viên Ian Wright QC nói trước tòa rằng lối sống xa hoa của Carl và vợ đã khiến họ bị chính quyền chú ý vì họ vẫn đòi quyền lợi nhà nước. Mạng lưới ma túy bị triệt phá sau khi cảnh sát đột kích vào nhà họ và cặp đôi này ngay lập tức bị kết án.

Tóm lại, thẩm phán nói với cặp đôi rằng việc lái những chiếc xe thể thao cao cấp quanh khu nhà ở nơi họ sống chắc chắn sẽ gây ra sự nghi ngờ.


Câu hỏi:

Bài 2

2G Household chores

(Việc nhà)

2 Match the groups of verbs in A with the nouns in B.

(Nối các nhóm động từ ở A với các danh từ ở B.)

A B

1 wash rinse dry put away a the floor

2 set clear wipe b the dishes

3 buy cook put away c the clothes

4 sweep vacuum mop scrub d the table

5 wash dry iron fold put away e the food

Lời giải chi tiết :

1 – b

wash, rinse, dry, put away the dishes

(rửa sạch, lau khô, cất bát đĩa)

2 – d

set, clear, wipe the table

(đặt, dọn, lau bàn)

3 – e

buy, cook, put away the food

(mua, nấu, cất đồ ăn)

4 – a

sweep, vacuum, mop, scrub the floor

(quét, hút bụi, chà sàn nhà)

5 – c

wash, dry, iron, fold, put away the clothes

(giặt, sấy, ủi, gấp, cất quần áo)


Câu hỏi:

Bài 3

3 Complete the sentences with the phrases from exercise 2.

(Hoàn thành câu với các cụm từ ở bài tập 2.)

1 I’m back from the supermarket! Max, can you take the shopping bags and _________, please?

2 Sorry! I’ve spilled a carton of milk in the kitchen. I’ll ____________ if you tell me where the cleaning things are.

3 Can you take everything out of the dryer, please? I’ve got to __________ now. I can’t wear crumpled shirts to work!

4 I’ll wash the dishes if you can ___________ them and __________ them __________ in the cupboard!

5 Dinner’s nearly ready. Can someone take the knives, forks and plates and ___________, please?

6 I’ve just washed and dried the laundry and folded everything. Can you all __________, please?

7 Can you _______, please? It’s a bit of a mess after dinner.

Lời giải chi tiết :

image

1 I’m back from the supermarket! Max, can you take the shopping bags and put them away, please?

(Tôi đi siêu thị về! Max, bạn có thể lấy túi mua hàng và cất chúng đi được không?)

2 Sorry! I’ve spilled a carton of milk in the kitchen. I’ll mop the floor if you tell me where the cleaning things are.

(Xin lỗi! Tôi đã làm đổ một hộp sữa trong bếp. Tôi sẽ lau sàn nếu bạn cho tôi biết đồ lau chùi ở đâu.)

3 Can you take everything out of the dryer, please? I’ve got to iron the clothes now. I can’t wear crumpled shirts to work!

(Bạn có thể lấy mọi thứ ra khỏi máy sấy được không? Bây giờ tôi phải ủi quần áo. Tôi không thể mặc áo sơ mi nhàu nát đi làm!)

4 I’ll wash the dishes if you can dry them and put them away in the cupboard!

(Tôi sẽ rửa bát đĩa nếu bạn có thể lau khô chúng và cất chúng vào tủ!)

5 Dinner’s nearly ready. Can someone take the knives, forks and plates and set the table, please?

(Bữa tối gần như đã sẵn sàng. Ai đó có thể lấy dao, nĩa và đĩa rồi dọn bàn được không?)

6 I’ve just washed and dried the laundry and folded everything. Can you all put them away, please?

(Tôi vừa giặt, phơi quần áo và gấp mọi thứ. Làm ơn cất chúng được không?)

7 Can you sweep the floor, please? It’s a bit of a mess after dinner.

(Bạn có thể quét sàn được không? Có một chút lộn xộn sau bữa tối.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối của thời học sinh, với nhiều kỳ vọng và áp lực. Đừng quá lo lắng, hãy tự tin và cố gắng hết sức mình. Thành công sẽ đến với những ai nỗ lực không ngừng!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK