Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Unit 3: Customs and culture Unit 3 3E. Word Skills - Tiếng Anh 12 Friends Global: Look at the British English words below. What are the American English equivalents?...

Unit 3 3E. Word Skills - Tiếng Anh 12 Friends Global: Look at the British English words below. What are the American English equivalents?...

Giải và trình bày phương pháp giải tiếng Anh 12 Unit 3 3E. Word Skills Array - Tiếng Anh 12 - Friends Global. Look at the British English words below. What are the American English equivalents? Listen to the three voicemails and check. 2 Read the email and the Learn this! box. Find examples of American English in the email...

Câu hỏi:

Bài 1

1 Look at the British English words below. What are the American English equivalents? Listen to the three voicemails and check.

(Nhìn vào các từ tiếng Anh Anh dưới đây. Các từ tương đương trong tiếng Anh Mỹ là gì? Nghe ba thư thoại và kiểm tra.)

image

Lời giải chi tiết :

film (n) = movie (n): phim

flat (n) = apartment (n): căn hộ

lift (n) = elevator (n): thang máy

petrol (n): = gasoline (n): xăng

tap (n) = faucet (n): vòi nước

toilet = restroom or bathroom (n): nhà vệ sinh


Câu hỏi:

LEARN THIS!

LEARN THIS! American English

1 American English uses completely different words for some British words.

2 Some American English words have a completely different meaning in British English.

Tạm dịch

LEARN THIS! Tiếng Anh - Mỹ

1 Tiếng Anh Mỹ sử dụng những từ hoàn toàn khác với một số từ tiếng Anh.

2 Một số từ tiếng Anh Mỹ có nghĩa hoàn toàn khác trong tiếng Anh Anh.


Câu hỏi:

Bài 2

2 Read the email and the Learn this! box. Find examples of American English in the email.

(Đọc email và khung Learn this! Tìm ví dụ về tiếng Anh Mỹ trong email.)

Hey Sam! Can’t wait for you to arrive! I’ve organised your accommodation - you’ll be staying with a neighbor of mine. He’s from Mexico, so you’ll be able to practice your Spanish while you’re on vacation. Public transportation’s pretty good here, and I live near the subway, but bring your driver’s license anyhow. Maybe we could take a trip out to the theater one evening? Anyway, I’ll meet you at the airport on Saturday. New York’s beautiful in the fall, so I know we’ll have a great time, even if we just play soccer in the yard!

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch

Này Sam! Nóng lòng chờ bạn đến! Tôi đã sắp xếp chỗ ở cho bạn - bạn sẽ ở với một người hàng xóm của tôi. Anh ấy đến từ Mexico, vì vậy bạn sẽ có thể thực hành tiếng Tây Ban Nha của mình khi đi nghỉ. Phương tiện công cộng ở đây khá tốt và tôi sống gần tàu điện ngầm, nhưng dù sao cũng hãy mang theo bằng lái xe. Có lẽ chúng ta có thể đi xem kịch vào một buổi tối nào đó? Dù sao đi nữa, tôi sẽ gặp bạn ở sân bay vào thứ bảy. New York vào mùa thu rất đẹp nên tôi biết chúng ta sẽ có khoảng thời gian tuyệt vời, ngay cả khi chúng ta chỉ chơi bóng đá trong sân!

Lời giải chi tiết :

Examples of American English in the email: neighbor (n): hàng xóm; vacation (n): kì nghỉ; subway (n): tàu ngầm; driver’s license (n): bằng lái xe; soccer (n): bóng đá.


Câu hỏi:

Dictionary Strategy

Dictionary Strategy

Many British English dictionaries include information on other varieties of English, for example on differences in spelling or pronunciation, as well equivalents in American English. If you are unsure about the correct way to spell or use a word, remember to check it in the dictionary.

Tạm dịch

Chiến lược từ điển

Nhiều từ điển tiếng Anh Anh bao gồm thông tin về các dạng tiếng Anh khác, ví dụ như về sự khác biệt trong cách đánh vần hoặc cách phát âm, cũng như các từ tương đương trong tiếng Anh Mỹ. Nếu bạn không chắc chắn về cách đánh vần hoặc cách sử dụng một từ cho đúng, hãy nhớ tra từ đó trong từ điển.


Câu hỏi:

Bài 3

3 Read the Dictionary Strategy and the dictionary entry. What is the American word for ‘head teacher’? How are the two equivalents labelled?

(Đọc Chiến lược từ điển và mục từ điển. "‘head teacher” trong tiếng Mỹ là gì? Hai từ tương đương được ghi chú như thế nào?)

Lời giải chi tiết :

The American word for ‘head teacher’ is ‘principal’ (hiệu trưởng). In the dictionary entry, the two equivalents are labelled as "British” and "American”.

(Từ tiếng Mỹ cho “head teacher” là “principal”. Trong mục từ điển, hai từ tương đương được dán nhãn là "Anh” và "Mỹ”.)


Câu hỏi:

Bài 4

4 Match the words in A with the words in B with the same meaning. Which word in each pair is American English? Use a dictionary to help you.

(Nối các từ ở A với các từ ở B có cùng nghĩa. Từ nào trong mỗi cặp là tiếng Anh Mỹ? Hãy sử dụng từ điển để giúp bạn.)

A

biscuit

candy

cell phone

check

motorway

queue

sidewalk

sneakers

torch

B

bill

cookie

flashlight

highway

line

mobile

pavement

sweets

trainers

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

LOOK OUT!

LOOK OUT!

1 Some words are spelled differently in American English. Common differences are: -our / -or, -tre / -ter, -ence / -ense, vowel + /// vowel + /.

2 American English uses -ize instead of -ise, though both may be acceptable in British English.

3 There are some differences in stress and pronunciation between the way British and American speakers pronounce words.

Tạm dịch

LOOK OUT!

1 Một số từ được đánh vần khác trong tiếng Anh Mỹ. Sự khác biệt phổ biến là: -our / -or, -tre / -ter, -ence / -ense, nguyên âm + /// nguyên âm + /.

2 Tiếng Anh Mỹ sử dụng -ize thay vì -ise, mặc dù cả hai đều có thể được chấp nhận trong tiếng Anh Anh.

3 Có một số khác biệt về trọng âm và cách phát âm giữa cách người Anh và người Mỹ phát âm các từ.


Câu hỏi:

Bài 5

5 Read rules 1 and 2 in the Look out! box. Find examples in exercise 2 and make a note of the British English spelling.

(Đọc quy tắc 1 và 2 trong phần Look out! Tìm các ví dụ trong bài tập 2 và ghi chú cách đánh vần tiếng Anh Anh.)

Lời giải chi tiết :

‘neighbour’ (American English: neighbor) - Example of -our/-or difference (Rule 1)

‘licence’ (American English: license) - Example of -ce/-se difference (Rule 1)

‘theatre’ (American English: theater) - Example of -re/-er difference (Rule 1)

‘realise’ (American English: realize) - Example of -ize/-ise difference (Rule 2)


Câu hỏi:

Bài 6

6 Read rule 3 in the Look out! box. Listen to the words below being said by an American and a British speaker. Which one do you hear first? Write Am or Br.

(Đọc quy tắc 3 trong khung Look out! Hãy nghe những từ dưới đây được nói bởi một người Mỹ và một người Anh. Bạn nghe thấy cái nào đầu tiên? Viết Am hoặc Br.)

1 address Br

2 advertisement

3 brochure

4 garage

5 leisure

6 tomato

7 vase

8 vitamins

9 yoghurt

10 zebra


Câu hỏi:

Bài 7

7 Listen to six speakers. Is each speaker American or British?

(Nghe sáu người nói. Mỗi người nói là người Mỹ hay người Anh?)


Câu hỏi:

Bài 8

8 SPEAKING Work in pairs. Each student makes three sentences using the words in exercise 4 and reads them to the other student. The other student will tell their equivalents in British English or American English.

(Làm việc theo cặp. Mỗi học sinh đặt ba câu sử dụng các từ trong bài tập 4 và đọc cho học sinh kia nghe. Học sinh còn lại sẽ nói những câu tương đương bằng tiếng Anh Anh hoặc tiếng Anh Mỹ.)

head teacher noun (BrE) (NAmE principal) a teacher who is in charge of a school.

(giáo viên chủ nhiệm danh từ (BrE) (NAmE hiệu trưởng) một giáo viên phụ trách một trường học.)

Lời giải chi tiết :

1. pavement noun (BrE) (NAmE sidewalk) a flat part at the side of a road for people to walk on.

(vỉa hè - một phần bằng phẳng ở bên đường để mọi người đi bộ)

I was walking on the sidewalk when I saw my friend across the street.

(Tôi đang đi bộ trên vỉa hè thì nhìn thấy bạn tôi băng qua đường.)

2. flashlight noun (BrE) (NAmE torch) a small electric lamp that you can hold in your hand and carry with you

(đèn pin - một chiếc đèn điện nhỏ mà bạn có thể cầm trên tay và mang theo bên mình)

He shone a flashlight in the boy’s face.

(Anh ta chiếu đèn pin vào mặt cậu bé.)

3. trainers noun (BrE) (NAmE sneakers) shoes that you wear for sports or as informal clothing.

(giày thể thao - giày mà bạn mang khi chơi thể thao hoặc làm trang phục thông thường.)

He wore old jeans and a pair of sneakers.

(Anh ấy mặc chiếc quần jean cũ và một đôi giày thể thao.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối của thời học sinh, với nhiều kỳ vọng và áp lực. Đừng quá lo lắng, hãy tự tin và cố gắng hết sức mình. Thành công sẽ đến với những ai nỗ lực không ngừng!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK