Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Vocabulary Builder Vocabulary Builder - Introduction - Tiếng Anh 10 Friends Global: on your own? (một mình)...

Vocabulary Builder - Introduction - Tiếng Anh 10 Friends Global: on your own? (một mình)...

Vận dụng kiến thức giải tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Introduction . Match the icons with eight of the sports and hobbies below. 2. on your own? (một mình)

Câu hỏi:

Bài 1

IA. Sport and hobbies

1. Match the icons with eight of the sports and hobbies below.

(Nối các biểu tượng với các môn thể thao và sở thích bên dưới.)

basketball (bóng rổ); board games (trò chơi trên bàn cờ); bowling (bóng gỗ); chess (cờ vua); cycling (đạp xe); dancing (nhảy múa); drama (kịch nói); drawing (vẽ); football (bóng đá); gymnastics (thể dục dụng cụ); ice hockey (khúc côn cầu trên băng); ice skating (trượt băng); listening to music (nghe nhạc); skateboarding (trượt ván); swimming (bơi); video games (trò chơi điện tử); volleyball (bóng chuyền); watching films (xem phim)

image

Lời giải chi tiết :

1. basketball

2. chess

3. ice hockey

4. video games

5. ice skating

6. listening to music

7. cycling

8. drama


Câu hỏi:

Bài 2

2. Which sports and hobbies from exercise 1 can you do …

(Môn thể thao và sở thích nào ở hoạt động 1 mà bạn có thể chơi/ làm…)

a. on your own? (một mình)

b. at home? (ở nhà)

c. in a team?(theo một đội)

Lời giải chi tiết :

a. bowling (bóng gỗ); cycling (đạp xe); dancing(nhảy múa); drawing(vẽ); gymnastics (thể dục dụng cụ); ice skating (trượt băng); listening to music (nghe nhạc); skateboarding (trượt ván); swimming (bơi); video games (trò chơi điện tử); watching films (xem phim)

b. board games (trò chơi trên bàn cờ); chess(cờ vua); drawing (vẽ); listening to music (nghe nhạc); skateboarding(trượt ván); watching films (xem phim)

c. basketball (bóng rổ); bowling(bóng gỗ); football (bóng đá); ice hockey (khúc côn cầu trên băng); volleyball (bóng chuyền)


Câu hỏi:

Bài 3

3. Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below.

(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các mô tả. Sử dụng các từ bên dưới.)

boots (bốt); cardigan (áo nịt); coat (áo khoác); dress (váy); gloves (găng tay); hat (nón); hoodie(áo có mũ trùm đầu); jacket(áo khoác); jeans (quần zin); leggings (quần dài bó cho nữ); scarf (khăn quàng cổ); shirt (áo sơ mi); shoes (giày); shorts (quần đùi); skirt (váy ngắn); socks (tất); sweater (áo len dài tay); sweatshirt (áo thun tay dài); T-shirt(áo thun); tie (cà vạt); top (áo); tracksuit (quần áo thể thao); trainers (giày thể thao); trousers (quần tây)

image

Lời giải chi tiết :

A. a dress, a coat, a hat and gloves.

B. a shirt, a tie, a jacket, and trousers.

C. a sweater/T-shirt, a cardigan, a skirt, a scarf and boots.

D. a T-shirt, a hoodle, shorts and trainers.


Câu hỏi:

Bài 4

4. Write which clothes from exercise 3 you are wearing now.

(Viết về những quần áo nào ở bài 3 mà bạn đang mặc.)

Lời giải chi tiết :

I’m wearing a T-shirt, jeans and trainers.

(Tôi đang mặc áo phông, quần jean và đi giày thể thao.)

I’m wearing dress, scarf, socks and shoes.

(Tôi đang mặc váy, đeo khăn, đi tất và đi giày.)

I’m wearing sweater, skirt, gloves, socks and trainers.

(Tôi đang mặc áo len, váy, găng tay, tất và giày thể thao.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, bước vào một môi trường mới với nhiều bạn bè từ khắp nơi. Hãy tận hưởng thời gian này và bắt đầu định hướng tương lai cho mình!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK