1 Complete the table with the words.
(Hoàn thành bảng với các từ.)
2 Write sentences using the present perfect continuous.
(Viết câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)
They / learn / how to surf
They’ve been learning how to surf.
(Họ đã học cách lướt sóng.)
1 Dan / play his guitar all day
………………………………………….
………………………………………….
2 We / not study for long
………………………………………….
………………………………………….
3 Hannah / learn Japanese for a year
………………………………………….
………………………………………….
4 Where / they live / ?
………………………………………….
………………………………………….
5 George / not sleep well recently
………………………………………….
………………………………………….
6 you / have swwimming lessons / ?
………………………………………….
………………………………………….
Yes / I
………………………………………….
1 Dan has been playing his guitar all day.
(Dan đã chơi guitar cả ngày.)
2 We haven’t been studying for a long.
(Chúng tôi đã học chưa được lâu.)
3 Hannah has been learning Japanese for a year.
(Hannah đã học tiếng Nhật được một năm.)
4 Where have they been living?
(Họ đã sống ở đâu?)
5 George hasn’t been sleeping well recently.
(Gần đây George ngủ không ngon giấc.)
6 Have you been having swimming lessons?
(Bạn đã học bơi chưa?)
Yes, I have.(Vâng tôi đã học.)
3 Choose the correct words to complete Amber’s message.
(Chọn từ đúng để hoàn thành tin nhắn của Amber.)
Amber Taylor
Last active: 7 hours ago
Hi Grace!
How are you? What have you …b…during the summer break? Sorry I haven’t 1 ………. You a message for ages, but I’ve 2 ………. really busy. I 3 ……….. learning how to ride horses on a trekking holiday. It’s great, but I’m exhausted. We’ve 4 ……….. out for hours everyday this week. So far, the longest trek 5 ………… six hours! I 6 ………… a really nice girl here. She’s Portuguese, and she 7 …………. any English before, so we’ve 8 ………… in Spanish! It’s difficult sometimes, but it’s fun!
Speak to you soon!
1 a sending b been sending c sent
2 a been b been being c was being
3 a ‘ve been b ‘ve c been
4 a gone b been gone c been going
5 a been b has been c been being
6 a ‘ve met b meeting c ‘ve been meeting
7 a not been learning b hasn’t learned c has been not learning
8 a talked b been talked c been talking
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Amber Taylor
Last active: 7 hours ago
Hi Grace!
How are you? What have you …b…during the summer break? Sorry I haven’t 1 been sending You a message for ages, but I’ve 2 been really busy. 3 I’ve been learning how to ride horses on a trekking holiday. It’s great, but I’m exhausted. We’ve 4 been going out for hours every day this week. So far, the longest trek 5 has been six hour! 6 I’ve been meeting a really nice girl here. She’s Portuguese, and she 7 hasn’t learned any English before, so we’ve 8 been talking in Spanish! It’s difficult sometimes, but it’s fun!
Speak to you soon!
Tạm dịch:
Amber Taylor
Hoạt động lần cuối: 7 giờ trước
Xin chào Grace!
Bạn có khỏe không? Bạn có gì…b…trong kỳ nghỉ hè? Xin lỗi, đã lâu rồi tôi không gửi tin nhắn cho bạn, nhưng tôi thực sự rất bận. 3 Tôi đang học cách cưỡi ngựa trong chuyến đi trekking. Thật tuyệt, nhưng tôi kiệt sức rồi. Chúng tôi đã đi chơi hàng giờ mỗi ngày trong tuần này. Cho đến nay, chuyến đi dài nhất thứ 5 đã kéo dài được sáu giờ! 6 Tôi vừa gặp một cô gái rất dễ thương ở đây. Cô ấy là người Bồ Đào Nha và cô ấy chưa từng học tiếng Anh bao giờ nên chúng tôi đã nói chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha! Đôi khi thật khó khăn, nhưng thật thú vị!
Nói chuyện với bạn sớm!
4 Imagine you are upset with your brother or sister. Write six things you’re unhappy about. Use the present perfect simple and continuous with the ideas below, or your own ideas.
(Hãy tưởng tượng bạn đang khó chịu với anh chị em của mình. Viết sáu điều bạn không hài lòng. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành đơn giản và tiếp diễn với các ý dưới đây hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
borrow my laptop break my tablet
(mượn máy tính xách tay của tôi) (làm hỏng máy tính bảng của tôi)
do home homework eat my chocolate
(làm bài tập về nhà) (ăn sô cô la của tôi)
listen to me play music wear my clothes
(nghe tôi) (chơi nhạc) (mặc quần áo của tôi)
She’s been playing her music really loudly.
(Cô ấy đang chơi nhạc rất to.)
My brother has been eating the last chocolate in my box.
(Anh trai tôi đã ăn miếng sôcôla cuối cùng trong hộp của tôi.)
He’s been wearing my clothes.
(Anh ấy đang mặc quần áo của tôi.)
My sister hasn’t been doing homework.
(Em gái tôi chưa làm bài tập về nhà.)
She’s been borrowing my laptop.
(Cô ấy đã mượn máy tính xách tay của tôi.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm học đầy thách thức với những bài học khó hơn. Đừng lo lắng, hãy chăm chỉ học tập và luôn giữ tinh thần lạc quan!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK