Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)
1 Complete the table using was or were and the correct –ing form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành bảng sử dụng was hoặc were và dạng –ing đúng của động từ trong ngoặc.)
2 Write sentences and questions using the past continuous.
(Viết câu và câu hỏi sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
Rashid / wait for / his bus for twenty minutes
Rashid was waiting for his bus for twenty minutes.
(Rashid đã đợi xe buýt của anh ấy trong hai mươi phút.)
1 what / you / study / in class?
…………………………………………..
…………………………………………..
2 they / not listen / to the song
…………………………………………..
…………………………………………..
3 he / eat / a sandwich ? No / he / not
…………………………………………..
…………………………………………..
4 we / play / computer games / all evening
…………………………………………..
…………………………………………..
5 you / work ? Yes / I
…………………………………………..
…………………………………………..
6 who / wear / a hoodie / ?
…………………………………………..
…………………………………………..
1 What were you studying in class?
(Bạn đã học gì trong lớp?)
2 They weren’t listening to the song.
(Họ không nghe bài hát.)
3 Was he eating a sandwich? No, he wasn’t.
(Anh ấy có đang ăn bánh sandwich không? Không, anh ấy không.)
4 We were playing computer games all evening.
(Chúng tôi đã chơi game trên máy tính cả buổi tối.)
5 Were you working? Yes, I was.
(Bạn có đang làm việc không? Đúng.)
6 Who was wearing a hoodie?
(Ai đã mặc áo hoodie?)
Past simple and past continuous
3 Complete the description using the past simple or past continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành mô tả bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
One of my favourite photos is of a barbecue that we had (have) on the beach last year. My sister 1 ……………… (take) the photo while I 2 ………………… (cook) the food. I remember the delicious smell of food that 3 …………………… (be) in the air. In the background of the photo you can see my friends. They 4 ………………. (chat), the sun 5 ………….. (go) down and the sky 6 ………………… (get) dark. A few minutes later, the food 7 ………………… (be) ready and we 8 …………….. (eat) our dinner.
One of my favourite photos is of a barbecue that we had on the beach last year. My sister 1 tool the photo while 2 was cooking the food. I remember the delicious smell of food that 3 was in the air. In the background of the photo you can see my friends. They 4 were chatting, the sun 5 was going down and the sky 6 was getting dark. A few minutes later, the food 7 was ready and we 8 ate our dinner.
(Một trong những bức ảnh yêu thích của tôi là một bữa tiệc nướng mà chúng tôi tổ chức trên bãi biển vào năm ngoái. Em gái tôi 1 tool chụp ảnh trong khi 2 đang nấu đồ ăn. Tôi nhớ mùi thơm ngon của thức ăn mà 3 đã có trong không khí. Trong nền của bức ảnh, bạn có thể nhìn thấy những người bạn của tôi. Họ 4 đang trò chuyện, mặt trời lặn 5 và bầu trời 6 tối dần. Một vài phút sau, thức ăn 7 đã sẵn sàng và 8 chúng tôi đã ăn tối.)
4 Answer the questions. Write complete sentences that are true for you.
(Trả lời các câu hỏi. Viết những câu hoàn chỉnh đúng với bạn.)
1 Think of a photo you like. Who took it? What was happening? What were the people wearing?
(Nghĩ về một bức ảnh mà bạn thích. Ai đã lấy nó? Chuyện gì đã xảy ra? Mọi người đã mặc gì?)
My favourite photo is from a school trip. The teacher took it. We were visiting a museum …
(Bức ảnh yêu thích của tôi là từ một chuyến đi học. Cô giáo lấy đi. Chúng tôi đã đến thăm một viện bảo tàng…)
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
2 What was your family doing when you arrived home yesterday? What happened next?
(Gia đình bạn đang làm gì khi bạn về nhà ngày hôm qua? Những gì đã xảy ra tiếp theo?)
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
3 What were you wearing the last time you went out with friends? Where were you going?
(Bạn đã mặc gì vào lần cuối cùng bạn đi chơi với bạn bè? Bạn đã đi đâu?)
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
1 My favorite photo is from my trip to Thailand with class. The teacher took that picture for us. Everyone in the class is dressed very fashionable, young and dynamic.
(Bức ảnh yêu thích nhất của tôi là chuyến đi thăm Thái Lan với lớp. Cô giáo đã chụp bức hình đó cho chúng tôi. Mọi người trong lớp ăn mặc đều rất thời trang, trẻ trung và năng động.)
2 When I got home yesterday, my mother was cooking while my father was cleaning the garden. Seeing me back, my parents were very excited and surprised. After that, my family sat down to talk. I told my parents about my experiences while studying abroad in Germany.
(Khi tôi về nhà ngày hôm qua, mẹ tôi đang nấu ăn trong khi bố tôi đang dọn vườn. Nhìn thấy tôi về, bố mẹ đã rất vui mừng và bất ngờ. Sau đó, gia đình tôi đã cùng ngồi trò chuyện với nhau. Tôi kể cho bố mẹ nghe về những trải nghiệm của mình trong thời gian đi du học ở Đức.)
3 I wore a white t-shirt and miniskirt that was a fashion trend this year when I last went out with friends last month. We went to the park and mall to shop.
(Tôi đã mặc một chiếc áo phông trắng và váy ngắn là xu hướng thời trang năm nay vào lần cuối cùng đi chơi với bạn bè vào tháng trước. Chúng tôi đã đi công viên và trung tâm thương mại để mua sắm.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm học đầy thách thức với những bài học khó hơn. Đừng lo lắng, hãy chăm chỉ học tập và luôn giữ tinh thần lạc quan!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK