THINK! Do you like shopping for clothes? Who do you go with? Where do you go?
(Bạn thích mua sắm quần áo không? Bạn đi với ai vậy? Bạn đi đâu?)
Yes, I do. I go with my Mum or my friends. I go to markets, shops or commercial centers.
(Có chứ. Tôi đi với mẹ của tôi hoặc bạn bè của tôi. Tôi đến chợ, các cửa hàng hoặc trung tâm thương mại.)
1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. What does Hugo think of Sammy’s trousers? Why is Hugo buying a shirt?
(Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Hugo nghĩ gì về quần của Sammy? Tại sao Hugo lại mua một chiếc áo sơ mi?)
decide expensive few weeks interesting shirt look smart wedding |
Hugo: Hi, Sammy.
Sammy: Oh, hi, Hugo.
Hugo: Those are cool trousers.
Sammy: Really? I think they’re a bit baggy.
Hugo: They’re supposed to be like that. I bought a pair like that a 1_______ ago and they’re so comfortable. They look really good.
Sammy: Maybe I’ll buy them, then. That’s an 2_______ you’re wearing.
Hugo: It’s not really my style, but I’m going to a 3_______ next week and Mum wants me to wear something 4_______. What do you think of this one?
Sammy: That’s better. It’s 5_______ though.
Hugo: You’re right, it is.
Sammy: But your mum does want you to 6_______ smart.
Hugo: Mmm, true. Why don’t I try it on and then 7_______?
1. few weeks |
2. interesting shirt |
3. wedding |
4. smart |
5. expensive |
6. look |
7. decide |
Hugo: Hi, Sammy.
(Chào, Sammy.)
Sammy:Oh, hi, Hugo.
(Ồ, chào, Hugo.)
Hugo:Those are cool trousers.
(Những chiếc quần thật ngầu.)
Sammy:Really? I think they’re a bit baggy.
(Thật sao? Tôi nghĩ rằng chúng khá rộng thùng thình.)
Hugo:They’re supposed to be like that. I bought a pair like that a 1few weeks ago and they’re so comfortable. They look really good.
(Chúng là như vậy đấy. Tôi đã mua một đôi như thế cách đây vài tuần và chúng rất thoải mái.Chúng trông thực sự tuyệt.)
Sammy: Maybe I’ll buy them, then. That’s an 2interesting shirt you’re wearing.
(Vậy có lẽ tôi sẽ mua chúng. Chiếc áo bạn đang mặc trông thật thú vị.)
Hugo:It’s not really my style, but I’m going to a 3wedding next week and Mum wants me to wear something 4smart. What do you think of this one?
(Đó không thực sự là phong cách của tôi, nhưng tôi sẽ đến một tiệc cưới vào tuần tới và mẹ muốn tôi mặc thứ gì đó trông lịch sự. Bạn nghĩ gì về cái này?)
Sammy: That’s better. It’s 5expensive though.
(Nó trông tốt hơn. Mặc dù vậy nó đắt.)
Hugo:You’re right, it is.
(Bạn nói đúng.)
Sammy:But your mum does want you to 6look smart.
(Nhưng mẹ bạn muốn bạn trông lịch sự.)
Hugo:Mmm, true. Why don’t I try it on and then 7decide?
(Mmm, đúng vậy. Tại sao tôi không thử nó và sau đó quyết định nhỉ?)
2. Cover the dialogue and circle the words in italics in the Key Phrases that Hugo and Sammy use. Watch or listen again and check.
(Che đoạn hội thoại và khoanh tròn các từ in nghiêng trong Cụm từ chính mà Hugo và Sammy sử dụng. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)
KEY PHRASES Shopping for clothes They look really 1good / well. They’re a bit 2baggy / tight. What do you think 3about / of this one? It’s (not) really my 4interest / style. It’s 5expensive / comfortable, though. Why don’t you try it 6on / out. |
1. good | 2. baggy | 3. of |
4. style | 5. expensive | 6. on |
KEY PHRASES
Shopping for clothes (Mua sắm quần áo)
They look really 1good.
(Chúng trông thật sự tuyệt.)
They’re a bit 2baggy.
(Chúng khá là thùng thình.)
What do you think 3ofthis one?
(Bạn nghĩ gì về cái này?)
It’s (not) really my 4style.
(Nó không thật sự là phong cách của tôi.)
It’s 5expensive, though.
(Mặc dù vậy, nó đắt.)
Why don’t you try it 6on.
(Tại sao bạn không thử nó.)
3. Work in pairs. Practise the dialogue.
(Làm việc theo cặp. Thực hành đoạn hội thoại.)
4. PRONUNCIATION: /u:/ and /ʊ/. Listen and repeat. Which sound, /u:/ or /ʊ/, has each word got?
(PHÁT ÂM: /u:/ và /ʊ/. Lắng nghe và lặp lại. Mỗi từ có âm nào, /u:/ hoặc /ʊ/?)
1. blue | 3. cool | 5. good |
2. look | 4. shoes | 6. suit |
/ʊ/ |
/uː/ |
3. good /ɡʊd/(tốt, tuyệt) 4. look /lʊk/ (trông, nhìn) 6. suit /suːt/(âu phục) |
1. blue /bluː/ (màu xanh dương / xanh lam) 2. cool /kuːl/(ngầu) 5. shoes /ʃuː/(giày) |
5. Work in pairs. Ask and answer questions about the items below. Use the key phrases.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các món đồ dưới đây. Sử dụng các cụm từ khóa.)
What do you think of these boots?
(Bạn nghĩ gì về những đôi bốt này?)
They look really good!
(Chúng trông thật sự tuyệt!)
A: Why don’t you try this indigo jacket on?
(Tại sao bạn không thử cái áo khoác này?)
B: It’s not really my style.
(Nó không thật sự là phong cách của tôi.)
A: What do you think of these sneakers?
(Bạn nghĩ sao về đôi giày thể thao này?)
B: They look really good. They’re expensive, though.
(Chúng trông thật tuyệt. Tuy vậy, chúng đắt.)
A: Why don’t you try this suit?
(Tại sao bạn không thử bộ com – lê này?)
B: It’s a bit tight!
(Nó hơi chật một chút!)
6. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Then prepare and practise a new dialogue using the key phrases and the dialogue in exercise 1 to help you.
(Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Sau đó chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)
Student A: You see a friend in a shop. He/ She asks for your opinion. You’re not sure, so you show your friend something different. (Học sinh A: Bạn nhìn thấy một người bạn trong một cửa hàng. Anh ấy / Cô ấy hỏi ý kiến của bạn. Bạn không chắc chắn, vì vậy bạn chỉ cho bạn mình thấy một cái gì đó khác.) |
Student B: You meet a friend in a shop. You want his/her opinion on something you’re thinking of buying. Listen to your friend’s suggestion. You think it’s too expensive, so suggest going to another shop. (Học sinh B: Bạn gặp một người bạn trong một cửa hàng. Bạn muốn biết ý kiến của anh ấy/cô ấy về thứ mà bạn đang tính mua. Hãy lắng nghe lời đề nghị của người bạn. Bạn cho rằng đắt quá nên đề nghị đi cửa hàng khác.) |
Minh: Hi, Nam.
(Chào Nam.)
Nam:Oh, hello Minh.
(Ồ, chào Minh.)
Minh: That’s a beautiful jacket you’re wearing!
(Chiếc áo khoác bạn đang mặc thật đẹp!)
Nam:Really? I think it is a bit long.
(Thật sao? Tớ nghĩ nó hơi dài một chút.)
Minh:It is supposed to be like that. I have one like that and it’s very comfortable. Hm.. what do you think about that blue one? It looks good on you.
(Nó thường như vậy đấy. Tớ có một cái như vậy và nó rất thoải mái. Hm.. bạn nghĩ sao về chiếc màu xanh kia? Nó trông rất hợp với bạn.)
Nam:That’s better. It’s so expensive, though. Why don’t we go to another shop?
(Nó tốt hơn đấy. Tuy vậy nó đắt quá. Tại sao chúng ta không đi xem cửa hàng khác nhỉ?)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm học đầy thách thức với những bài học khó hơn. Đừng lo lắng, hãy chăm chỉ học tập và luôn giữ tinh thần lạc quan!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK