Trang chủ Lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Unit 6. Survival Vocabulary and Listening: Survival equipment - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus: (Tôi là đồ vật gì? )...

Vocabulary and Listening: Survival equipment - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus: (Tôi là đồ vật gì? )...

Trả lời vocabulary and Listening: Survival equipment - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus Array - Unit 6. Survival. Look at the photos. Complete the crossword with some of the words in the box. Then find the secret word. (Tôi là đồ vật gì?)

Câu hỏi:

Bài 1

1.Look at the photos. Complete the crossword with some of the words in the box. Then find the secretword.(Quan sát các bức tranh. Sau đó hoàn thiện ô chữ với các từ được cho trong bảng và tìm từ khóa bí mật.)

image

image

Hướng dẫn giải :

compass: la bànfirst-aid kit: bộ cứu thươngknife: daolighter: bật lửamap: bản đồmirror: gươngrope: dây thừng

sleeping bag: túi ngủtent: lềutorch: đèn pinwater bottle: bình nước

Lời giải chi tiết :

image

The secret word is: mirror


Câu hỏi:

Bài 2

2. Do the quiz. Use the words from the box in exercise 1.

(Trả lời các câu đố. Sử dụng các từ vựng từ bảng trong bài tập 1.)

What am I?

I can help you to make a fire. lighter

1 You can see your face in me.

2 I can help you to find north, south, east or west.

3 You can drink from me when you’re thirsty.

4 I’m like a small house. You can sleep inside me.

5 I can help you to see in the dark.

6 You can use me to cut food.

7 I can keep you warm at night.

8 If you’re ill, you can find useful things inside me.

Hướng dẫn giải :

compass: la bànfirst-aid kit: bộ cứu thươngknife: daolighter: bật lửamap: bản đồmirror: gươngrope: dây thừngsleeping bag: túi ngủtent: lềutorch: đèn pinwater bottle: bình nước

Lời giải chi tiết :

image

What am I?

(Tôi là đồ vật gì?)

I can help you to make a fire. lighter

(Tôi có thể giúp bạn nhóm lửa. bật lửa)

1 You can see your face in me. mirror

(Bạn có thể nhìn thấy khuôn mặt của bạn trong tôi. gương)

2 I can help you to find north, south, east or west. compass

(Tôi có thể giúp bạn tìm hướng bắc, nam, đông hoặc tây. la bàn)

3 You can drink from me when you’re thirsty. water bottle

(Bạn có thể uống từ tôi khi bạn khát. chai nước)

4 I’m like a small house. You can sleep inside me. tent

(Tôi giống như một ngôi nhà nhỏ. Bạn có thể ngủ trong tôi. lều)

5 I can help you to see in the dark. torch

(Tôi có thể giúp bạn nhìn trong bóng tối. đèn pin)

6 You can use me to cut food. knife

(Bạn có thể dùng tôi để cắt thức ăn. dao)

7 I can keep you warm at night. sleeping bag

(Tôi có thể giữ ấm cho bạn vào ban đêm. túi ngủ)

8 If you’re ill, you can find useful things inside me. first-aid kit

(Nếu bạn ốm, bạn có thể tìm thấy những thứ hữu ích bên trong tôi. bộ cứu thương)


Câu hỏi:

Bài 3

3.Josh and Matt are on the Desert Challenge course. It’s night time. What things in the picture do youthink they will talk about? Then listen and tick what you hear.

(Josh và Matt đang tham gia khóa học Thử thách sa mạc. Bây giờ đang là buổi tối. Bạn nghĩ họ sẽ nói vềnhững điều gì trong bức tranh? Sau đó nghe và đánh dấu vào những gì bạn nghe được.)

image

Hướng dẫn giải :

Are you awake, Josh? Josh!It won’t really Matt. What’s the problem?There’s a noise outside the tent.Don’t worry, you should just go back to sleep.There it is again.I can’t hear any noise, Matt. Really? There’s nothing there.If you listen carefully, you’ll hear it.Okay? No, I still can’t hear anything. Nothing at all.Perhaps, it’s an animal and it’s eating our food. It sounds like a fox or maybe a rabbit. Where’s that torch? Ithink I’ll look outside.All right, the torch is next to the water bottle. It’s over there, but be quiet, you mustn’t wake the others up.They’re asleep. We’re all really tired.Oh thanks Josh, I’ve got the torch now. See you in a minute.

Oh!What’s the matter?It’s my finger! Ouch. I hurt it when I was closing the tent. It’s really, really hurt.You should get the first aid kit. It’s between my sleeping bag and the robe. If you look over there, you willsee it. Look, near the rope. Not there! There! That’s it.Thanks. Great. I’ll put something from the first aid kit on my finger. Ouch. Ouch. Ouch.Don’t be silly, Matt. It isn’t that bad. So what was there outside?Oh, it was just the noise of the fire. I was a bit worried it was an animal. That’s all.Well. You must go back to sleep now. We’ve got a really early start tomorrow.Sorry, I won’t wake you up again. I promise. Good night.Night, Matt.

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Bài 4

4.Listen again and write true or false. Then correct the false sentences.

(Nghe lại lần nữa và lựa chọn đáp án đúng hoặc sai. Sau đó sửa lại các câu sai.)

Matt hears a noise inside the tent. false

Matt hears a noise outside the tent.

1 Josh can hear the noise.

2 The other people are all asleep.

3 Matt goes outside.

4 Matt’s leg hurts.

5 The noise came from the fire.

6 The boys have got a really late start tomorrow.

Hướng dẫn giải :

Are you awake, Josh? Josh!It won’t really Matt. What’s the problem?There’s a noise outside the tent.Don’t worry, you should just go back to sleep.There it is again.I can’t hear any noise, Matt. Really? There’s nothing there.If you listen carefully, you’ll hear it.Okay? No, I still can’t hear anything. Nothing at all.Perhaps, it’s an animal and it’s eating our food. It sounds like a fox or maybe a rabbit. Where’s that torch? Ithink I’ll look outside.All right, the torch is next to the water bottle. It’s over there, but be quiet, you mustn’t wake the others up.They’re asleep. We’re all really tired.Oh thanks Josh, I’ve got the torch now. See you in a minute.Oh!What’s the matter?

It’s my finger! Ouch. I hurt it when I was closing the tent. It’s really, really hurt.You should get the first aid kit. It’s between my sleeping bag and the robe. If you look over there, you willsee it. Look, near the rope. Not there! There! That’s it.Thanks. Great. I’ll put something from the first aid kit on my finger. Ouch. Ouch. Ouch.Don’t be silly, Matt. It isn’t that bad. So what was there outside?Oh, it was just the noise of the fire. I was a bit worried it was an animal. That’s all.Well. You must go back to sleep now. We’ve got a really early start tomorrow.Sorry, I won’t wake you up again. I promise. Good night.Night, Matt.

Lời giải chi tiết :

image

Matt hears a noise inside the tent. false

(Matt nghe thấy tiếng động bên trong lều.)

Matt hears a noise outside the tent.

(Matt nghe thấy tiếng động bên ngoài lều.)

1 Josh can hear the noise. false

(Josh có thể nghe thấy tiếng ồn.)

Josh can’t hear the noise.

(Josh không thể nghe thấy tiếng ồn.)

2 The other people are all asleep. true

(Những người còn lại đều đã ngủ.)

3 Matt goes outside. True

(Matt đi ra ngoài.)

4 Matt’s leg hurts. false

(Matt bị đau chân.)

Matt’s finger hurts.

(Ngón tay của Matt bị đau.)

5 The noise came from the fire. true

(Tiếng động phát ra từ ngọn lửa.)

6 The boys have got a really late start tomorrow. false

(Các chàng trai sẽ khởi hành thực sự muộn vào ngày mai.)

The boys have got a really early start tomorrow.

(Các chàng trai sẽ khởi hành thực sự sớm vào ngày mai.)


Câu hỏi:

Bài 5

5.Complete the sentences with your own ideas.

(Hoàn thành các câu sau bằng ý tưởng của bạn.)

A rope is helpful when you want to climb a big tree.

1 You need a knife when

2 A torch is important when

3 You need a lighter when

4 A map is useful when

5 You need a first-aid kit when

6 A compass is helpful when

Lời giải chi tiết :

A rope is helpful when you want to climb a big tree.

(Một sợi dây thừng hữu dụng khi bạn muốn trèo lên một cái cây.)

1 You need a knife when you want to cut something.

(Bạn cần một con dao khi bạn muốn cắt một thứ gì đó.)

2 A torch is important when you want to see in the dark.

(Một cái đèn pin rất quan trọng khi bạn muốn nhìn trong bóng tối.)

3 You need a lighter when you want to burn something.

(Bạn cần bật lửa khi muốn đốt thứ gì đó.)

4 A map is useful when you need something show you the way.

(Bản đồ rất hữu ích khi bạn cần thứ gì đó chỉ đường cho bạn.)

5 You need a first-aid kit when you’re hurt.

(Bạn cần một bộ sơ cứu khi bị thương.)

6 A compass is helpful when you want to find north, south, east or west.

(La bàn rất hữu ích khi bạn muốn tìm hướng bắc, nam, đông hoặc tây.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK