THINK! What is your favourite song in English? Do you listen to many songs in English?
(SUY NGHĨ! Bài hát yêu thích của bạn bằng tiếng Anh là gì? Bạn có nghe nhiều bài hát bằng tiếng Anh
không?)
My favourite song in English is “ Dream it possible”.
(Bài hát yêu thích của tôi bằng tiếng Anh là "Dream it possible”)
Yes, I do.
(Có)
Language survey: Report
These are the results of our survey on using foreignlanguages. The results are from interviews with eight
peoplein our class of thirteen, so more than half of the class.
Learning and speaking
Everybody in the group is learning a second language anda few people speak more than two languages. One
or twopeople are thinking of studying languages in the future, butnobody in the group speaks English
outside class.
Internet and social media
Half of the people in the group visit websites which arein other languages. However, less than half of the
surveygroup post comments or messages online in anotherlanguage.
Other media
Everybody in the group listens to English songs, but onlya few people watch TV programmes or films in
other languages.
‘Do you post commentsonline in another language?’
‘Yes’
‘No’
Communication survey: questions
Are you learning a second language at the moment?
Do you speak more than two languages?
Do you ever speak English outside class?
Do you ever visit websites that are in another language?
Do you ever post comments or messages in another language?
Do you ever listen to English songs?
Do you watch films or TV programmes in another language?
Tạm dịch:
Khảo sát ngôn ngữ: Báo cáo
Đây là kết quả cuộc khảo sát của chúng tôi về việc sử dụng ngoại ngữ. Kết quả là từ các cuộc phỏng vấn với
tám người trong lớp mười ba người của chúng tôi, tức là hơn một nửa số người trong lớp.
Học và nói
Mọi người trong nhóm đang học ngôn ngữ thứ hai và một vài người nói nhiều hơn hai ngôn ngữ. Một hoặc
hai người đang nghĩ đến việc học ngôn ngữ trong tương lai, nhưng không ai trong nhóm nói tiếng Anh ngoài
lớp.
Internet và mạng xã hội
Một nửa số người trong nhóm truy cập các trang web bằng các ngôn ngữ khác. Tuy nhiên, chưa đến một nửa
nhóm khảo sát đăng nhận xét hoặc tin nhắn trực tuyến bằng ngôn ngữ khác.
Phương tiện truyền thông khác
Mọi người trong nhóm đều nghe các bài hát tiếng Anh, nhưng chỉ có một số người xem các chương trình TV
hoặc phim bằng ngôn ngữ khác.
"Bạn có đăng nhận xét trực tuyến bằng ngôn ngữ khác không?”
‘Có’
‘Không’
Khảo sát giao tiếp: câu hỏi
Bạn có đang học ngôn ngữ thứ hai vào lúc này?
Bạn có nói nhiều hơn hai ngôn ngữ không?
Bạn có bao giờ nói tiếng Anh bên ngoài lớp học không?
Bạn có bao giờ truy cập các trang web bằng ngôn ngữ khác không?
Bạn có bao giờ đăng nhận xét hoặc tin nhắn bằng ngôn ngữ khác không?
Bạn có bao giờ nghe các bài hát tiếng Anh không?
Bạn có xem phim hoặc chương trình TV bằng ngôn ngữ khác không?
1.Read the language survey report. How many people are there in the class? How many people
watch TV programmes in another language?
(Đọc báo cáo khảo sát ngôn ngữ. Có bao nhiêu người trong lớp? Có bao nhiêu người xem các chương trình
TV bằng ngôn ngữ khác?)
There are thirteen people in the class.
(Có mười ba người trong lớp.)
Only a few people watch TV programmes or films in other languages.
(Chỉ một số ít người xem các chương trình TV bằng các ngôn ngữ khác.)
2.Complete the Key Phrases from the text. Which key phrases are followed by a verb in the
singular form?
(Hoàn thành các Cụm từ Khoá từ văn bản. Những cụm từ khoá nào được theo sau bởi một động từ ở dạng số
ít?)
KEY PHRASES |
Numbers of peopleEverybody (1)___________groupMore than half (2)___________ Half (3)___________in the group(4)___________than halfA (5)___________people (6)___________in the group speaks English. |
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA) |
Numbers of people (Số người)Everybody (1)in the group (Mọi người trong nhóm)More than half (2) of the class (Hơn một nửa lớp) Half (3) of the people in the group (Một nửa số người trong nhóm )(4)less than half (ít hơn một nửa)A (5)few people (ít người) (6) nobody in the group speaks English. (không ai trong nhóm nói tiếng Anh) |
“Everybody in the group” and “nobody in the group” are followed by a verb inthe singular form.
(“Everybody in the group” và “nobody in the group”được theo sau bởi một động từ ở dạng số ít.)
3.Find the words but and however in the survey. Do they come at the beginning, middle or end of
a sentence?
(Tìm các từ but và however trong khảo sát. Chúng nằm ở đầu, giữa hay cuối câu?)
1.One or two people are thinking of studying languages in the future, butnobody in the group speaks
English outside class.
2.However, less than half of the surveygroup post comments or messages online in another language
3.Everybody in the group listens to English songs, but only a few people watch TV programmes or films in
other languages.
- However comes at the beginning of a sentence.
(However nằm đầu câu.)
- But comes at the middleof a sentence.
(But nằm giữa câu.)
4.Match 1–4 with a–d.
(Ghép 1–4 với a – d.)
1 Everybody speaksEnglish in class, but … a. only a few peopleread in a second language.
2 Everybody reads intheir own language.However, …. b. songs in Englishare more difficultto understand.
3 Everybody listensto songs in English.However, …. c. everybody islearning English.
4 A few people knowthree languages, but … d. nobody speaksEnglish outsideclass.
1.d |
2.a |
3.b |
4.c |
1 Everybody speaks English in class, but nobody speaks English outside class.
(Mọi người đều nói tiếng Anh trong lớp, nhưng không ai nói tiếng Anh ngoài lớp.)
2 Everybody reads in their own language.However, only a few people read in a second language.
(Mọi người đọc bằng ngôn ngữ của họ. Tuy nhiên, chỉ có một số người đọc bằng ngôn ngữ thứ hai.)
3 Everybody listens to songs in English.However, songs in English are more difficult to understand.
(Mọi người nghe các bài hát bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, các bài hát bằng tiếng Anh khó hiểu hơn.)
4 A few people know three languages, but everybody is learning English.
(Ít người biết ba ngôn ngữ, nhưng tất cả mọi người đều đang học tiếng Anh.)
5.USE IT! Follow the steps in the Writing Guide.
(THỰC HÀNH! Làm theo các bước trong Hướng dẫn Viết.)
WRITING GUIDE |
A TASK Do another survey with the questions in the communication survey and in about 60 – 80 words, write a report about the results. B THINK AND PLAN 1 Ask the questions in your survey and make a note of the results. 2 Decide which of the phrases in the language point you need to use. C WRITE Paragraph 1: Introduction Paragraph 2: Question topics - Learning and speaking - Internet and social media - Other media D CHECK - of quantity - but and however - the layout and neatness of your report |
Tạm dịch:
HƯỚNG DẪN VIẾT |
A NHIỆM VỤ Thực hiện một khảo sát khác với các câu hỏi trong khảo sát giao tiếp và khoảng 60 - 80 từ, viết báo cáo về kết quả. B SUY NGHĨ VÀ KẾ HOẠCH 1 Đặt các câu hỏi trong cuộc khảo sát của bạn và ghi lại kết quả. 2 Quyết định cụm từ nào trong ngôn ngữ bạn cần sử dụng. C VIẾT Đoạn 1: Giới thiệu Đoạn 2: Chủ đề - Học và nói - Internet và mạng xã hội - Phương tiện truyền thông khác D KIỂM TRA - số lượng - but và however - bố cục và sự gọn gàng của báo cáo của bạn |
Language survey: Report
These are the results of my survey on using foreignlanguages. The results are from interviews with twenty
one peoplein our class of forty five, so less than half of the class.
Learning and speaking
Everybody in the group is learning English as a second language anda few people are learning a third
language. Most of them speak English in class, butnobody in the group speaks English outside class.
Internet and social media
More than half of the people in the group visit websites which arein other languages. However, less than
quarter of the surveygroup post comments or messages online in anotherlanguage.
Other media
Two thirds of the people watch TV programmes or films in otherlanguages, but onlya few people listen to
English songs.
Tạm dịch:
Khảo sát ngôn ngữ: Báo cáo
Đây là kết quả khảo sát của tôi về việc sử dụng ngoại ngữ. Kết quả là từ các cuộc phỏng vấn với 21 người
trong lớp bốn mươi lăm người của chúng tôi, tức là chưa đến một nửa số người trong lớp.
Học và nói
Mọi người trong nhóm đang học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai và một vài người đang học ngôn ngữ thứ
ba. Hầu hết họ nói tiếng Anh trong lớp, nhưng không ai trong nhóm nói tiếng Anh ngoài lớp.
Internet và mạng xã hội
Hơn một nửa số người trong nhóm truy cập các trang web bằng các ngôn ngữ khác. Tuy nhiên, chưa đến
một phần tư nhóm khảo sát đăng nhận xét hoặc tin nhắn trực tuyến bằng ngôn ngữ khác.
Phương tiện truyền thông khác
Hai phần ba số người xem các chương trình TV hoặc phim bằng các ngôn ngữ khác, nhưng chỉ một số ít
người nghe các bài hát tiếng Anh.
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK