Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Unit 1: My time Unit 1 Từ vựng - Tiếng Anh 7 Friends Plus: I. VOCABULARY 1. fast food restaurant : (n. phr): nhà hàng thức ăn nhanh Spelling: /fɑːst fuːd ˈrɛstrɒnt/ Example...

Unit 1 Từ vựng - Tiếng Anh 7 Friends Plus: I. VOCABULARY 1. fast food restaurant : (n. phr): nhà hàng thức ăn nhanh Spelling: /fɑːst fuːd ˈrɛstrɒnt/ Example...

Phân tích và lời giải tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 1 Từ vựng . Tổng hợp từ vựng Unit 1: My time Tiếng Anh 7 Friends Plus

I. VOCABULARY

1.fast food restaurant : (n.phr): nhà hàng thức ăn nhanh

Spelling: /fɑːst fuːd ˈrɛstrɒnt/

image

Example: I like being in fast food restaurants.

Translate: Tôi thích ở nhà hàng thức ăn nhanh


2.playground : (n): sân chơi

Spelling: /ˈpleɪɡraʊnd/

image

Example: I sometimes hate being in the playground.

Translate: Đây là vợ anh ấy Melanie và em họ tôi Joanne.


3.park : (n): công viên

Spelling: /pɑːk/

image

Example: I don’t always like being in the park.

Translate: Tôi không luôn luôn thích ở công viên.


4.study : (v): học

Spelling: /ˈstʌdi/

Example: I do not like studying Maths.

Translate: Tôi không thích học Toán


5.sleep : (v): ngủ

Spelling: /sliːp/

image

Example: Children need to sleep eight hours a day.

Translate: Trẻ con cần ngủ 8 tiếng mỗi ngày


6.travel : (v): du lịch

Spelling: /ˈtrævl/

Example: I love travelling.

Translate: Tôi yêu du lịch.


7.relax : (v): thư giãn

Spelling: /rɪˈlæks/

Example: After school, I love watching films to relax.

Translate: Sau giờ học, tôi thích xem phim để thư giãn


8.teenager : (n): thanh thiếu niên

Spelling: /ˈtiːneɪdʒə(r)/

image

Example: Teenagers are people aged between 13 and 19 years old.

Translate: Thanh thiếu niên là người tuổi khoảng 13 đến 20.


9.spend : (v): dành thời gian , tiêu xài

Spelling: /spend/

Example: Do you spend much time in front of the TV?

Translate: Bạn có dành nhiều thời gian trước TV không?


10.alone : (n): một mình

Spelling: /əˈləʊn/

image

Example: I love being alone.

Translate: Tôi thích ở một mình.


II. READING

11.computer screen : (n.phr): màn hình vi tính

Spelling: /kəmˈpjuːtə skriːn/

image

Example: How much time do you spend in front of your computer screen every day?

Translate: Bạn dành bao nhiêu thời gian trước màn hình vi tính.


12.ban : (v): cấm

Spelling: /bæn/

Example: My dad bans phones when we’re eating together at home or in a restaurant.

Translate: Đó là những tấm ảnh gia đình.


13.rule : (n): nguyên tắc

Spelling: /ruːl/

Example: The rule in our family is – no phones at the table.

Translate: Nguyên tắc gia đình tôi là không dùng điện thoại trên bàn.


14.be allowed to : (v.phr): được phép

Spelling: / biː əˈlaʊd tuː/

Example: I am not allowed to have a computer in my room, but my parents let my sister have a PC because ‘she ‘s older and she studies more’.

Translate: Tôi không được phép để máy vi tính trong phòng, nhưng ba mẹ tôi cho phép chị tôi dùng máy tính vì chị ấy nhiều tuổi hơn và học nhiều hơn.


15.let : (v): cho phép

Spelling: /let/

Example: I am not allowed to have a computer in my room, but my parents let my sister have a PC because ‘she ‘s older and she studies more’.

Translate: Tôi không được phép để máy vi tính trong phòng, nhưng ba mẹ tôi cho phép chị tôi dùng máy tính vì chị ấy nhiều tuổi hơn và học nhiều hơn.


16.nan : (n): = grandmother: /ˈɡrænmʌðər/ bà nội, ngoại

Spelling: /næn/

Example: Anna is my nan.

Translate: Ann là bà nội tôi.


17.play video games : (v.phr): chơi điện tử

Spelling: /pleɪ/ /ˈvɪdɪəʊ/ /geɪmz/

image

Example: My mum allows me to play video games.

Translate: Mẹ tôi cho phép tôi chơi điện tử


III. LANGUAGE FOCUS

18.watch TV : (v.phr): xem ti vi

Spelling: /wɒʧ/ /ˌtiːˈviː/

image

Example: I do not watch much TV.

Translate: Tôi không xem ti vi nhiều


19.routine : (n): công việc thường ngày

Spelling: /ruːˈtiːn/

Example: We use the presents simple to talk about facts, habits and routines.

Translate: Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về sự thật, thói quen và công việc thường ngày


20.hungry : (adj): đói

Spelling: /ˈhʌŋɡri/

image

Example: He speaks to us on his mobile phone when he’s hungry.

Translate: Anh ấy nói chuyện với chúng tôi trên điện thoại rằng anh ấy đói bụng


21.bedroom : (n): phòng ngủ

Spelling: /ˈbedruːm/

image

Example: I watch Netflix in my bedroom.

Translate: Tôi xem Netflix trong phòng ngủ.


22.classroom : (n): phòng học

Spelling: /ˈklɑːsruːm/

Example: You can not be noisy in the classroom.

Translate: Bạn không thể làm ồn trong lớp


IV. VOCABULARY AND LISTENING

23.free time activity : (n.phr): hoạt động rảnh rỗi

Spelling: /friː taɪm ækˈtɪvɪti/

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK