Trang chủ Lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo) Language focus practice Langue Focus Practice: Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo): ‘Is there a market? ‘ ‘No. there isn’t. ‘...

Langue Focus Practice: Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo): ‘Is there a market? ‘ ‘No. there isn’t. ‘...

Lời Giải langue Focus Practice: Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Array - Language focus practice. Tổng hợp các bài tập phần: Langue Focus Practice: ‘Is there a market? ‘ ‘No. there isn’t. ‘

Câu hỏi:

Bài 1

1. Complete the affirmative and negative sentences with is, are, isn’t and aren’t.

(Hoàn thành các câu khẳng định và phủ định với is, are, isn’t aren’t.)

There is a cinema on that big ship. ✓

1. There _____ a shop near our school.


Câu hỏi:

Bài 2

2. Complete the text with a, an, some, any, the or —.

(Hoàn thành văn bản bằng a, an, some, any, the hoặc -.)

My town

My town isn’t very big and it isn’t a very good place for visitors! There aren’t (1)____ hotels and there aren’t (2)____ interesting monuments. There isn’t (3)____ train station — there’s only (4)____ bus station.

But there are (5)____ interesting places for young people. There’s (6)____ park with (7)____ café.

Next to (8)____ park there’s (9)_____ exciting sports centre. You can play (10)_____ there. There are (11)____ nice shops, there’s (12)____ old theatre, and (13)____ new cinema. I often go to (14)____ cinema with my friends.

Lời giải chi tiết :

1. any

2. any

3. a

4. a

5. some

6. a

7. a

8. the

9. an

10. -

11. some

12. an

13. a

14. the

My town

My town isn’t very big and it isn’t a very good place for visitors! There aren’t any hotels and there aren’t any interesting monuments. There isn’t a train station — there’s only a bus station.

But there are some interesting places for young people. There’s a park with a café.

Next to the park there’s an exciting sports centre. You can play - there. There are some nice shops, there’s an old theatre, and a new cinema. I often go to the cinema with my friends.

Tạm dịch:

Thị trấn của tôi

Thị trấn của tôi không lớn lắm và nó không phải là một nơi rất tốt cho du khách! Không có bất kỳ khách sạn nào và không có bất kỳ di tích thú vị nào. Không có ga xe lửa - chỉ có một bến xe buýt.

Nhưng có một số địa điểm thú vị dành cho giới trẻ. Có một công viên với một quán cà phê.

Bên cạnh công viên có một trung tâm thể thao thú vị. Bạn có thể chơi - ở đó. Có một số cửa hàng đẹp, có một rạp hát cũ và một rạp chiếu phim mới. Tôi thường đi xem phim với bạn bè của mình.


Câu hỏi:

Bài 3

3. Complete the questions and answers. You can use the given words more than once.

(Hoàn thành câu hỏi và trả lời. Bạn có thể sử dụng các từ đã cho nhiều hơn một lần.)

are how is two there’s many there isn’t

Is there a market? ‘ ‘No. there isn’t. ‘

1. ‘_____ many schools are there?’ ‘There are _____.’

2. ‘_____ there a nice square?’

‘Yes, there _____ . ‘

3. ‘Are _____any bookshops?’

‘No, _____ aren’t. ‘

4. ‘ _____ many new streets are there? ‘ ‘There are _____ . ‘

5. ‘How _____bridges are there?’

‘ _____ one.’

Lời giải chi tiết :

1. How; two

2. Is; is

3. there; there

4. How; many

5. many; There’s

1. ‘ How many schools are there?’ ‘There are two.’

( ‘Có bao nhiêu trường?’ "Có hai.”)

2. ‘ Is there a nice square?’

( ‘Có quảng trường đẹp nào không?’)

‘Yes, there is. ‘

(‘Vâng, có. ‘)

3. ‘Are there any bookshops?’

( ‘Có hiệu sách nào không?’)

‘No, there aren’t. ‘

( ‘Không, không có. ‘)

4. ‘ How many new streets are there? ‘ ‘There are many. ‘

( ‘Có bao nhiêu đường phố mới? ‘ ‘Có nhiều. ‘)

5. ‘How many bridges are there?’

( ‘Có bao nhiêu cây cầu?’)

There’s one.’

(‘Có một.’)


Câu hỏi:

Bài 4

4. Order the words to make questions. Then write short answers.

(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời ngắn gọn.)

there/ is/ in / good / a /cinema /area / your /?

Is there a good cinema in your area? Yes, there is.

1. pens /there/are/any /bag / your /in / ?

2. library / is /a /there/ in /school/ your/ ?

3. class/ many /students/there/are/ your / in/how/?

4. your/any /school/are/interesting / places/ near /there/ ?

5. many / how /posters /in /bedroom /are/ your / there / ?

Lời giải chi tiết :

1. Are there any pens in your bag? Yes, there are. / No, there aren’t.

( Có cây bút nào trong cặp của bạn không? Vâng, có. / Không, không có.)

2. Is there a library in your school? Yes, there is. / No, there isn’t.

( Có thư viện trong trường của bạn không? Vâng, có. / Không, không có.)

3. How many students are there in your class? There are 40.

( Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? Có 40.)

4. Are there any interesting places near your school? Yes, there are. / No, there aren’t.

( Có địa điểm thú vị nào gần trường của bạn không? Vâng, có. / Không, không có.)

5. How many posters are there in your bedroom? There are 2.

( Có bao nhiêu áp phích trong phòng ngủ của bạn? Có 2.)


Câu hỏi:

Bài 5

5. Write the comparative adjectives.

(Viết các tính từ so sánh.)

small smaller

1.pretty

2. easy

3. fast

4. bad

5. hot

6. comfortable

7. safe

8. far

9. expensive

10. new

Lời giải chi tiết :

1.pretty prettier

2. easy easier

3. fast faster

4. bad worse

5. hot hotter

6.comfortable morecomfortable

7. safe safer

8. far further

9. expensive more expensive

10. new newer


Câu hỏi:

Bài 6

6. Complete the sentences with the comparative form of the adjectives in brackets and than.

(Hoàn thành các câu với dạng so sánh của các tính từ trong ngoặc và than.)

This theatre is older than that cinema. (old)

1. Your cafe is _____ Luigi’s restaurant. (popular)

2. Our new flat is _____our old house. (nice)

3. London is _____ Rome. (big)

4. James is _____ Dan. (friendly)

5. Are the shops in your town _____ the shops in this shopping centre? (good)

6. These books are _____ those books from the library. (interesting)

7. Freya is _____ her sister. (young)

Lời giải chi tiết :

1. more popular than

2. nicer than

3. bigger than

4. friendlier than

5. better than

6. more interesting than

7. younger than

1. Your cafe is more popular than Luigi’s restaurant.

( Quán cà phê của bạn nổi tiếng hơn nhà hàng của Luigi.)

2. Our new flat is nicer than our old house.

( Căn hộ mới của chúng tôi đẹp hơn ngôi nhà cũ của chúng tôi.)

3. London is bigger than Rome.

( London lớn hơn Rome.)

4. James is friendlier than Dan.

( James thân thiện hơn Dan.)

5. Are the shops in your town better than the shops in this shopping centre?

(Các cửa hàng trong thị trấn của bạn có tốt hơn các cửa hàng trong trung tâm mua sắm này không?)

6. These books are more interesting than those books from the library.

(Những cuốn sách này thú vị hơn những cuốn sách từ thư viện.)

7. Freya is younger than her sister.

(Freya trẻ hơn chị gái của cô ấy.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK