1. Complete the crossword.
(Hoàn thành ô chữ.)
Down(hàng dọc)
1. bus (xe buýt)
2. cable car(cáp treo)
3. boat(thuyền)
Across (hàng ngang)
4. airplane(máy bay)
5. ferry(phà)
6. subway train(tàu điện ngầm)
2. Complete the sentences with the given words.
(Hoàn thành câu với các từ đã cho.)
subway train airplane boats taxi trams automobile |
When you go in group, you should take a taxi.
(Khi bạn đi theo nhóm, bạn nên đi taxi.)
1. A(n) ________ in American English is a car in British English.
2. ________ were popular in Ha Noi 50 years ago.
3. In Cái Răng floating market in Cần Thơ province, you can see a lot of________ .
4. Going by ________ is always the fastest.
5. We can take the ________ from Bến Thành Market to Suối Tiên Amusement Park in the next few years.
- subway train (n): tàu điện ngầm
- airplane (n): máy bay
- boats (n): thuyền
- taxi (n): xe taxi
- trams (n): xe điện
- automobile (n): ô tô
1. automobile |
2. trams |
3. boats |
4. airplane |
5. subway train |
1. A(n) automobile in American English is a car in British English.
(Ô tô trong tiếng Anh Mỹ là chiếc ô tô trong tiếng Anh Anh.)
2. Trams were popular in Ha Noi 50 years ago.
(Xe điện phổ biến ở Hà Nội cách đây 50 năm.)
3. In Cái Răng floating market in Cần Thơ province, you can see a lot of boats.
(Ở chợ nổi Cái Răng ở Cần Thơ, bạn có thể thấy rất nhiều thuyền.)
4. Going by airplane is always the fastest.
(Đi bằng máy bay luôn là nhanh nhất.)
5. We can take the subway train from Bến Thành Market to Suối Tiên Amusement Park in the next few years.
(Chúng ta có thể đi tàu điện ngầm từ Chợ Bến Thành đến Khu vui chơi Suối Tiên trong vài năm tới.)
3. Read the clues and write the objects.
(Đọc các gợi ývà viết các vật.)
helicopter cable car truck taxi ferry bicycle spaceship |
This has meters to show how much you have to pay. taxi
(Phương tiện này có công tơ mét để cho biết bạn phải trả bao nhiêu tiền. => taxi)
1. This carries a lot of people, vehicles and goods. .........
2. This carries people up and down a mountain. ...........
3. This flies without wings. ...........
4. This has two wheels. ...........
5. This helps people to discover the moon. ...........
6. This carries heavy loads by road. ...........
1. This carries a lot of people, vehicles and goods. -ferry
(Thứ này chở rất nhiều người, phương tiện và hàng hóa. - phà)
2. This carries people up and down a mountain. - cable car
(Thứ này đưa mọi người lên và xuống một ngọn núi. cáp treo)
3. This flies without wings. - helicopter
(Thứ này bay mà không có cánh. máy bay trực thăng)
4. This has two wheels. - bicycle
(Thứ này có hai bánh xe. - xe đạp)
5. This helps people to discover the moon. - spaceship
(Thứ này giúp mọi người khám phá mặt trăng. - tàu không gian)
6. This carries heavy loads by road. - truck
(Thứ này vậnn chuyển hàng nặng bằng đường bộ. - xe tải)
4. Complete the sentences with some of the words from this page and your own ideas.
(Hoàn thành các câu với một số từ trong trang này và ý tưởng của riêng bạn.)
I like travelling by train because I can see a lot of things.
(Tôi thích di chuyển bằng tàu hỏa vì có thể ngắm nhìn nhiều thứ.)
1. I like travelling by taxi because ................................................................
2. You should travel by bicycle because .........................................................
3. Nowadays more people travel by plane because...........................................
4. Travelling by bus is good because...............................................................
5. Many people in Việt Nam still travel by motorcycle because ...........................
1. I like travelling by taxi because it’s more comfortable and less wobbly.
(Tôi thích đi du lịch bằng taxi vì nó thoải mái hơn và ít chao đảo hơn.)
2. You should travel by bicycle because it’s environmentally friendly.
(Bạn nên di chuyển bằng xe đạp vì nó thân thiện với môi trường.)
3. Nowadays more people travel by plane because it’s faster than other means of transportation.
(Ngày nay nhiều người di chuyển bằng máy bay hơn vì nó nhanh hơn các phương tiện giao thông khác.)
4. Travelling by bus is good because it is cheaper than owning and operating a car.
(Đi lại bằng xe buýt là tốt vì rẻ hơn so với việc sở hữu và vận hành một chiếc ô tô.)
5. Many people in Việt Nam still travel by motorcycle because it’s cheaper than a car.
(Nhiều người ở Việt Nam vẫn đi xe máy vì nó rẻ hơn ô tô.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK