Trang chủ Lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo) Unit 7: Growing up Language focus: Past simple: Questions - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Did I / you / he / she / it / we / you / they (1) .... . . . ?...

Language focus: Past simple: Questions - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Did I / you / he / she / it / we / you / they (1) .... . . . ?...

Hướng dẫn cách giải/trả lời language focus: Past simple: Questions - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Array - Unit 7: Growing up. Tổng hợp các bài tập phần: Language focus: Past simple: Did I / you / he / she / it / we / you / they (1) .................... ?

Câu hỏi:

Bài 1

1. Complete the table with the given words.

(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)

did did did didn’t win win what

Questions

Did I / you / he / she / it / we / you / they (1) .................... ?

Short answers

Affirmative

Yes, I / you / he / she / it / we / you / they (2) .................... .

Negative

No, I / you / he / she / it / we / you / they (3) .................... .

Wh-questions

(4)...................... (5) ......................... I / you / he / she / it / we / you / they (6) ................. ?

Lời giải chi tiết :

1.win

2.did

3.didn’t

4.What

5.did

6.win


Câu hỏi:

Bài 2

2. Write questions using the past simple. Then write short answers.

(Viết câu hỏi sử dụng quá khứ đơn. Sau đó viết câu trả lời ngắn.)

Did you have a good day yesterday?

Do the quiz and find the answer!

Did you have nice food for lunch? (you/ have)

Yes, I did.

①.................... at the correct time? (you/ get up)

...........................

②....................... to school at the correct time?(you/get)

...........................

③......................... you any interesting homework?(your teacher / give)

...........................

④......................... classes in your favourite subjects? (you/ have)

............................

⑤..........................on the sofa after school?( you/ relax)

............................

⑥......................... a nice programme on TV? (you/ watch)

............................

Lời giải chi tiết :

Did you get up at the correct time?

(Bạn đã thức dậy đúng giờ chứ?)

Yes, I did. / No, I didn’t.

( Vâng có. / Không.)

Did you get to school at the correct time?

( Bạn đã đến trường đúng giờ chứ?)

Yes, I did. / No, I didn’t.

( Vâng có. / Không.)

Did your teachergive you any interesting homework?

( Gíao viên của bạn có giao cho bạn bài tập thú vị nào không?)

Yes, he/she did. / No, he/she didn’t.

( Vâng có. / Không.)

Did you have classes in your favourite subjects?

(Bạn đã có các tiết học với các môn học yêu thích của bạn chứ?)

Yes, I did. / No, I didn’t.

( Vâng có. / Không.)

Did you relax on the sofa after school?

(Bạn đã thư giãn trên ghế sofa sau giờ học phải không?)

Yes, I did. / No, I didn’t.

( Vâng có. / Không.)

Did you watch a nice programme on TV?

(Bạn đã xem một chương trình hay trên TV phải không?)

Yes, I did. / No, I didn’t.

( Vâng có. / Không.)


Câu hỏi:

Bài 3

3. Complete the dialogues using questions in the past simple.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách sử dụng các câu hỏi trong quá khứ đơn.)

‘My friends saw a famous actor earlier.’

‘Who did they see ? ‘’Zac Efron’

1. ‘I ate a lot of food at dinner.’

‘What _____________ ? ‘

‘An enormous pizza and a chocolate dessert.’

2. ‘David got up very late today.’

‘When _____________ ? ‘

‘At 10.30.’

3. ‘We went on a fantastic holiday!’

‘Great! Where_____________ ?’

‘To Antalya in Turkey’

4. ‘We learned a lot of new words in class today.

‘How many _____________?’

‘More than thirty’

5. ‘We finished school quite early today.’

‘What time_____________ ? ‘

‘At 3.30.’

6. ‘They listened to some great music this morning.’

‘What _________________ to?’

‘A song by Ettie Goulding’

Lời giải chi tiết :

1.did you eat

2.did he get up

3.did you go

4.(words) did you learn

5.did you finish

6.did you listen

1. ‘I ate a lot of food at dinner.’

‘What did you eat? ‘

‘An enormous pizza and a chocolate dessert.’

2. ‘David got up very late today.’

‘When did he get up? ‘

‘At 10.30.’

3. ‘We went on a fantastic holiday!’

‘Great! Where did you go?’

‘To Antalya in Turkey’

4. ‘We learned a lot of new words in class today.

‘How many words did you learn? ‘

‘More than thirty’

5. ‘We finished school quite early today.’

‘What time did you finish? ‘

‘At 3.30.’

6. ‘They listened to some great music this morning.’

‘What did you listen to?’

‘A song by Ettie Goulding’

Tạm dịch:

1. ‘Tôi đã ăn rất nhiều thức ăn vào bữa tối.’

‘Bạn đã ăn gì? ‘

‘Một chiếc bánh pizza khổng lồ và một món tráng miệng bằng sô cô la.’

2. ‘Hôm nay David dậy rất muộn.’

‘Anh ấy dậy khi nào? ‘

‘Lúc 10:30.’

3. ‘Chúng tôi đã trải qua một kỳ nghỉ tuyệt vời!’

‘Tuyệt vời! Bạn đã đi đâu?’

‘Đến Antalya ở Thổ Nhĩ Kỳ’

4. ‘Hôm nay chúng tôi đã học được rất nhiều từ mới trong lớp.

‘Bạn đã học được bao nhiêu từ? ‘

‘Hơn ba mươi’

5. ‘Hôm nay chúng ta tan học khá sớm.’

‘Bạn hoàn thành lúc mấy giờ? ‘

‘Lúc 3 giờ 30’.

6. ‘Họ đã nghe một số bản nhạc tuyệt vời vào sáng nay.’

‘Bạn đã nghe gì?’

‘Một bài hát của Ettie Goulding’

1.did you eat

2.did he get up

3.did you go

4.(words) did you learn

5.did you finish

6.did you listen


Câu hỏi:

Bài 4

4. Imagine you are doing a history project at school. You need to interview an older person about their life. Write questions using the past simple. Use the given words to help you.

(Hãy tưởng tượng bạn đang làm một dự án lịch sử ở trường. Bạn cần phỏng vấn một người lớn tuổi hơn về cuộc sống của họ. Viết câu hỏi sử dụng quá khứ đơn. Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn.)

do leave school live get a job get qualifications

go to school / work grow up play remember study travel

What did your parents do?

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

When did you leave school?

Where did you live?

How did you get a job?

Where did you grow up?

How many countries did you travel to?

Loigiaihay.com

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK