1. Complete the table with the given words.
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
do my homework get up go to bed go to school have breakfast have classes have dinner |
In the morning |
In the evening |
get up .............................. .............................. .............................. .............................. |
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
- do my homework: làm bài tập
- get up: thức dậy
- go to bed: đi ngủ
- go to school: đi học
- have breakfast: ăn sáng
- have classes: có lớp học
- have dinner: ăn tối
- relax on the sofa: thư giãn trên sô pha
- sleep: ngủ
In the morning (vào buổi sáng) |
In the evening (Vào buổi tối) |
get up go to school have breakfast have classes |
do my homework go to bed have dinner relax on the sofa sleep |
2. Look at the pictures and complete the sentences with the given words.
(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các câu với các từ đã cho.)
chat with friends do my homework get home get up go to school have classes help with the housework |
I get up at 7 a.m.
(Tôi thức dậy lúc 7 giờ.)
1. I ______ on foot with my friends.
2. I ______ all day.
3. I ______ after school
4. I ______ at about 3.30 p.m.
5. I ______ in my bedroom.
6. I ______ before dinner
chat with friends: trò chuyện với bạn bè
do my homework: làm bài tập
get home: về nhà
get up: thức dậy
go to school: đi học
have classes: có các tiết học
help with the housework: giúp việc nhà
1. I go to school on foot with my friends.
(Tôi đi bộ đến trường với bạn bè của tôi.)
2. I have classes all day.
(Tôi có lớp học cả ngày.)
3. I chat with friends after school.
(Tôi trò chuyện với bạn bè sau giờ học.)
4. I get home at about 3.30 p.m.
(Tôi về nhà lúc 3h30 tối.)
5. I do my homework in my bedroom.
(Tôi làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của tôi.)
6. I help with the housework before dinner.
(Tôi giúp việc nhà trước khi ăn tối.)
3. Choose the correct answers.
(Chọn những đáp án đúng.)
We usually have breakfast at 7.15 a.m.
(Chúng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ 15.)
a. go b. watch c. have d. get up
1. I always ______ my face in the morning.
a. watch b. wash c. brush d. help
2. We ______ lunch at school at 1 p.m.
a. help b. go c. relax d. have
3. After school, I ______ in the library.
a. study b. brush c. do d. get up
4. I ______ video games with my friends.
a. get b. wash c. play d. go
5. We often sit on the sofa and _______ videos.
a. relax b. help c. wash d. watch
6. I ______ my teeth before bed.
a. wash b. brush c. have d. go
1. b |
2. d |
3. a |
4. c |
5. d |
6. b |
1. d: I always wash my face in the morning.
(Tôi luôn rửa mặt vào buổi sáng.)
2. d: We have lunch at school at 1 p.m.
(Chúng tôi ăn trưa ở trường lúc 1 giờ chiều.)
3. a: After school, I study in the library.
(Sau giờ học, tôi học trong thư viện.)
4. c: I play video games with my friends.
(Tôi chơi trò chơi điện tử với bạn bè của tôi.)
5. d: We often sit on the sofa and watch videos.
(Chúng tôi thường ngồi trên ghế sofa và xem video.)
6. b: I brush my teeth before bed.
(Tôi đánh răng trước khi ngủ.)
4. Complete the text with the given words. There are five extra words.
(Hoàn thành văn bản với các từ đã cho. Có năm từ thừa.)
bed breakfast day face foot football home housework late minutes next park sister teeth TV videos |
My morning by Kate Jones, 12 I get up late - usually at about 8 a.m. I brush my (1)______ for five minutes and I wash my (2) ______ . I have a big (3) ______ , then I chat with my (4) ______ — we talkabout a lot of different things. Next, I help my mum with the (5)______ . After that, I sit on my (6)______ and relax for ten (7)______ .Then I go to school on (8) ______ . Am I late? No, never! That’s because I live (9)______ to my school. My (10) ______ is only two minutes from my classroom! |
bed: cái giường
breakfast: bữa ăn sáng
day: ngày
face: mặt
foot: bàn chân
football: bóng đá
home: nhà
housework: việc nhà
late: trễ, muộn
minutes: phút
next to: bên cạnh
park: công viên
sister: chị, em gái
teeth: răng
TV: ti vi
videos: vi-đi-ô
1. teeth |
2. face |
3. breakfast |
4. sister |
5. housework |
6. bed |
7. minutes |
8. foot |
9. next |
10. home |
My morning by Kate Jones, 12
I get up late - usually at about 8 a.m. I brush my (1) teeth for five minutes and I wash my (2) face.
I have a big (3) breakfast, then I chat with my (4) sister — we talk about a lot of different things. Next, I help my mum with the (5) housework.
After that, I sit on my (6) bed and relax for ten (7) minutes. Then I go to school on (8) foot. Am I late? No, never! That’s because I live (9) next to my school. My (10) home is only two minutes from my classroom!
Tạm dịch:
Buổi sáng của tôi viết bởi Kate Jones, 12 tuổi
Tôi dậy muộn - thường vào khoảng 8 giờ sáng. Tôi đánh răng trong năm phút và rửa mặt.
Tôi ăn một bữa sáng thịnh soạn, sau đó tôi trò chuyện với em gái - chúng tôi nói về rất nhiều điều khác nhau. Tiếp theo, tôi giúp mẹ làm việc nhà.
Sau đó, tôi ngồi trên giường và thư giãn trong mười phút, sau đó tôi đi bộ đến trường. Tôi có đến muộn không? Không bao giờ! Đó là bởi vì tôi sống cạnh trường. Nhà tôi chỉ cách lớp học của tôi hai phút!
Loigiaihay.com
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK