Trang chủ Lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo) Starter Unit Vocabulary: Countries and nationalities Starter Unit - SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): “Where’s your mum from? ” - “She’s from Naples. It’s a place in Italy...

Vocabulary: Countries and nationalities Starter Unit - SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): “Where’s your mum from? ” - “She’s from Naples. It’s a place in Italy...

Trả lời vocabulary: Countries and nationalities Starter Unit - SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Array - Starter Unit. Tổng hợp bài tập phần Vocabulary: “Where’s your mum from?” - “She’s from Naples. It’s a place in Italy

Câu hỏi:

Bài 1

1. Choose the correct country.

(Chọn quốc gia đúng.)

Flag quiz- Name countries

(Câu đố về quốc kỳ- Gọi tên các quốc gia)

image

1. a. the UK

b. Egypt

c. Australia

d. the USA

2. a. Turkey

b. Việt Nam

c. Spain

d. Brazil

3. a. Brazil

b. Japan

c. the UK

d. Australia

4. a. the USA

b. Turkey

c. Việt Nam

d. Thailand

5. a. Italy

b. Japan

c. the UK

d. Spain

6. a. Việt Nam

b. Turkey

c. India

d. the USA

7. a. Spain

b. Italy

c. Australia

d. India

Hướng dẫn giải :

- Italy (n): Ý

- the UK (n): Vương quốc Anh

- Egypt (n): Ai Cập

- Australia (n): Úc

- the USA (n): Mỹ

- Turkey (n):Thổ Nhĩ Kỳ

- Việt Nam (n): Việt Nam

- Spain (n): Tây Ban Nha

- Brazil (n): Bra-xin

- Japan (n): Nhật Bản

- Thailand (n): Thái Lan

- India (n): Ấn Độ

Lời giải chi tiết :

1. d. the USA

2. a. Turkey

3. c. the UK

4. d. Thailand

5. b. Japan

6. a. Việt Nam

7. c. Australia


Câu hỏi:

Bài 2

2. Complete the sentences with the country or nationality.

(Hoàn thành các câu với quốc gia hoặc quốc tịch.)

Australia / Australian Brazil / Brazilian Italy /Italian

Japan / Japanese Spain / Spanish the UK / British the USA /American

“Where’s your mum from?” - “She’s from Naples. It’s a place inItaly.”

(Mẹ của bạn quê ở đâu? - Mẹ mình đến từ Naples. Nó là một nơi ở Ý.)

1. “Are you from New York?” “Yes, that’s right. I’m ……………..”

2. Seville, Granada and Barcelona are my favourite places. They’re …………… cities.

3.” Where is the city of Brasilia?” "It’s in ……………..!”

4. “Are your cousins from Sydney?” "Yes, they’re ……………..

5. Sushi is a popular food - it’s from ……………..

6. My favourite sports star is from London. He’s ……………..

Hướng dẫn giải :

- Australia / Australian: nước Úc/ người Úc

- Brazil / Brazilian: nước Bra-xin/ người Bra-xin

- Italy /Italian: nước Ý/ người Ý

- Japan / Japanese: nước Nhật Bản/ người Nhật Bản

- Spain / Spanish: nước Tây Ban Nha/ người Tây Ban Nha

- the UK / British: nước Anh/ người Anh

- the USA /American: nước Mỹ/ người Mỹ

Lời giải chi tiết :

1. “Are you from New York?” “Yes, that’s right. I’m American.”

(“Bạn đến từ New York?” "Vâng đúng vậy. Tôi là người Mỹ.”)

2. Seville, Granada and Barcelona are my favourite places. They’re Spanish cities.

(Seville, Granada và Barcelona là những nơi yêu thích của tôi. Chúng là những thành phố của Tây Ban Nha.)

3.” Where is the city of Brasilia?” "It’s in Brazil!”

(” Thành phố Brasilia ở đâu? ” "Nó ở Brazil!”)

4. “Are your cousins from Sydney?” "Yes, they’re Australian.

("Có phải anh em họ của bạn đến từ Sydney?” “Đúng, họ là người Úc.)

5. Sushi is a popular food —it’s from Japan.

(Sushi là một món ăn phổ biến - đến từ Nhật Bản.)

6. My favourite sports star is from London. He’s British.

(Ngôi sao thể thao yêu thích của tôi đến từ London. Anh ấy là người Anh.)


Câu hỏi:

Bài 3

3. Introduce the people and their nationality.

(Giới thiệu người và quốc tịch của họ.)

My name’s Naomi. I’m from Japan.

(Mình tên là Naomi. Mình đến từ Nhật Bản.)

This is Naomi. She’s Japanese

(Đây là Naomi. Cô ấy là người Nhật Bản.)

1. My name’s Juan. I’m from Mexico.

(Tên tôi là Juan. Tôi từ Mexico.)

This is Juan. He’s ...............

2. My name’s Mahmoud. I’m from Egypt.

(Tên tôi là Mahmoud. Tôi từ Ai Cập.)

This is Mahmoud. He’s ...............

3. My name’s Melisa. I’m from Turkey.

(Tên tôi là Melisa. Tôi đến từ Thổ Nhĩ Kì.)

This is Melisa. She’s ...............

4. My name’s Raj. I’m from India.

(Tên tôi là Raj. Tôi đến từ Ấn Độ.)

This is Raj. He’s ...............

5. My name’s Hoa. I’m from Viet Nam.

(Tên tôi là Hoa. Tôi đến từ Việt Nam.)

This is Hoa. She’s ...............

6. My name’s Felipe. I’m from Brazil.

(Tên tôi là Felipe. Tôi đến từ Brazil.)

This is Felipe. He’s ...............

Lời giải chi tiết :

1. This is Juan. He’s Mexican.

(Đây là Juan. Anh ấy là người Mexico.)

2. This is Mahmoud. He’s Egyptian.

(Đây là Mahmoud. Anh ấy là người Ai Cập.)

3. This is Melisa. She’s Turkish.

(Đây là Melisa. Cô ấy là người Thổ Nhĩ Kỳ.)

4. This is Raj. He’s Indian.

(Đây là Raj. Anh ấy là người Ấn Độ.)

5. This is Hoa. She’s Vietnamese.

(Đây là Hoa. Cô ấy là người Việt Nam.)

6. This is Felipe. He’s Brazilian.

(Đây là Felipe. Anh ấy là người Brazil.)


Câu hỏi:

Bài 4

4. Write sentences with countries and nationalities. Use the given words to help you.

(Viết câu với các quốc gia và quốc tịch. Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn.)

cousin currency film star flag food

friend school friend sports star teacher

My school friend, Ahmed, is from Egypt.

(Bạn học của tôi, Ahmed, đến từ Ai Cập.)

The Turkish flag is red and white.

(Cờ Thổ Nhĩ Kỳ thì màu đỏ và trắng.)

Hướng dẫn giải :

- cousin: anh, chị, em họ

- currency: tiền tệ

- film star: ngôi sao điện ảnh

- flag: cờ

- food: đồ ăn

- friend: bạn

- school friend: bạn học

- sports star: ngôi sao thể thao

- teacher: giáo viên

Lời giải chi tiết :

1. My cousin is from Japan.

(Anh họ của tôi đến từ Nhật Bản.)

2. Rosy loves Italian food.

(Rosy rất thích đồ ăn Ý.)

3. My school friends can speak Chinese.

(Bạn bè ở trường của tôi có thể nói tiếng Trung.)

4. My favourite film star is American.

(Ngôi sao điện ảnh yêu thích của tôi là người Mỹ.)

5. The Vietnamese Dong is the currency of Viet Nam.

(Đồng Việt Nam là tiền tệ của Việt Nam.)

6. My English teacher is really helpful.

(Giáo viên tiếng Anh của tôi thật tốt bụng.)

7. Tony’s favourite sports star is from Brazil.

(Ngôi sao thể thao yêu thích của Tony đến từ Brazil.)

Loigiaihay.com

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK