Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 1: This is your doll. Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 3 Familay and Friends: UNIT 1. THIS IS YOUR DOLL. (Đây là con búp bê của bạn). 1. doll ((n): búp bê ) Spelling...

Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 3 Familay and Friends: UNIT 1. THIS IS YOUR DOLL. (Đây là con búp bê của bạn). 1. doll ((n): búp bê ) Spelling...

Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 3 Familay and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 1: This is your doll. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: Từ vựng về chủ đề đồ chơi.

UNIT 1. THIS IS YOUR DOLL. 

(Đây là con búp bê của bạn.) 

1.  doll ((n): búp bê ) Spelling: (/dɒl/ )image Example: She like collecting dolls. ( Cô ấy thích sưu tầm búp bê. )


2.  ball((n): quả bóng ) Spelling: (/bɔːl/ )image Example: My cat loves playing with the ball. ( Chú mèo của tôi thích chơi với quả bóng.)


3.  teddy bear ((n): gấu bông ) Spelling: (/ˈtɛdi beə/ )image Example: She gave me a very lovely teddy bear on my birthday. ( Cô ấy đã tặng tôi một con gấu bông rất đáng yêu vào ngày sinh nhật.)


4.  car ((n): xe ô tô ) Spelling: (/kɑː(r)/ )image Example: They don’t have a car. ( Họ không có xe hơi. )


5.  kite((n): con diều ) Spelling: (/kaɪt/ )image Example: We often fly a kite in the afternoon. ( Chúng tớ thường thả diều vào buổi chiều.)


6.  bike ((n): xe đạp ) Spelling: (/baɪk/ )image Example: My younger sister is practice ridinga bike. ( Em gái tôi đang tập đi xe đạp.)


7.  train ((n): tàu hỏa ) Spelling: (/treɪn/ )image Example: She has two trains. ( Cô ấy có 2 cái tàu hỏa. )


8.  bat ((n): cây gậy bóng chày ) Spelling: (/bæt/ )image Example: That bat is mine. ( Cây gậy đó là của tôi.)


9.  toy ((n): đồ chơi ) Spelling: (/tɔɪ/ )image Example: My brother has many toys in his bedroom. ( Em trai tôi có rất nhiều đồ chơi trong phòng ngủ của em ấy.)


10.  big ((adj): to, lớn ) Spelling: (/bɪɡ/ )image Example: That train is so big! ( Chiếc tàu hỏa kia lớn quá!)


11.  favourite ((adj): yêu thích ) Spelling: (/ˈfeɪvərɪt/ )image Example: Which one is your favorite toy? ( Đâu là món đồ chơi yêu thích của bạn?)


 

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 3

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK