Reading(Phần đọc hiểu)
1. Point to things you can see in a school. Say the words.
(Chỉ vào những thứ bạn có thể nhìn thấy ở trong trường học. Nói những từ đó lên.)
In a school, I can see boards, tables, chairs, pictures, fans and trees.
(Trong trường học, tôi có thể thấy bảng, bàn, ghế, tranh, quạt và cây cối.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. I’m Phong. I go to Doan Thi Diem Primary School.
(Tôi là Phong. Tôi học trườngtiểu học Đoàn Thị Điểm.)
2. Our classroom is upstairs.
(Lớp học của chúng tôi ở trên lầu.)
3. There are 12 girls and 14 boys in class 3C. Our teacher is Miss Loan.
(Có 12 bạn nữ và 14 bạn nam ở trong lớp 3C. Cô giáo của chúng tôi là Cô Loan.)
4. There are pictures on the wall.
(Có nhiều tranh ở trên tường.)
5. I love my school!
(Tôi rất yêu mến ngôi trường của tôi.)
3. Read again. Write the correct answer.
(Đọc lại lần nữa. Viết từ thích hợp.)
Miss Loan 3C Yes, he is. upstairs 14 pictures |
1. What class is Phong in? ______
2. How many boys are there in this class? ______
3. Where is his classroom? ______
4. What is the name of his teacher? ______
5. What is on the wall of the classroom? ______
6. Is Phong happy at school? ______
Tạm dịch:
1. Phong học lớp nào?
2. Có bao nhiêu bạn nam trong lớp của cậu ấy?
3. Lớp của cậu ấy ở đâu?
4. Tên giáo viên của cậu ấy là gì?
5. Cái giì trên tường của lớp học?
6. Phong có thấy vui vẻ ở trường không?
1. What class in Phong in? 3C
(Phong học lớp nào? 3C)
2. How many boys are there in his class? 14
(Có bao nhiêu bạn nam trong lớp của anh ấy? 14.)
3. Where is his classroom? upstairs
(Lớp học của anh ấy nằm ở đâu? Trên lầu.)
4. What is the name of his teacher? Miss Loan
(Cô của anh ấy tên gì? Cô Loan.)
5. What is on the wall of the classroom? Pictures
(Cái gì ở trên tường của lớp học? Những bức tranh.)
6. Is Phong happy at school? Yes, he is.
(Ở trường Phong cảm thấy vui không? Có, cậu ấy vui.)
4. Do you like your school? What’s in your classroom?
(Bạn có thích ngôi trường của bạn không? Có gì trong lớp học của bạn?)
Yes. I like my school.
(Có. Tôi rất thích ngôi trường của mình.)
This is my classroom. There are four windows and a big door. There are two boards. There are lots of tables and chairs in my classroom.
(Đây là lớp học của tôi. Có 4 cửa sổ và 1 cửa ra vào lớn. Có 2 cái bảng. Có rất nhiều bàn và ghế ở trong lớp học tôi.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK