UNIT 4. I LIKE MONKEYS!
(Mình thích những chú khỉ!)
1. elephant ((n): con voi ) Spelling: (/ˈelɪfənt/ ) Example: The elephant is very big. ( Con voi rất to lớn. )
2. giraffe ((n) : con hươu cao cổ ) Spelling: (/dʒəˈrɑːf/ ) Example: I can see some giraffes at the zoo. ( Tôi có thể nhìn thầy vài chú hươu cao cổ trong sở thú.)
3. monkey ((n): con khỉ ) Spelling: (/ˈmʌŋki/ ) Example: That monkey looks funny! ( Con khỉ kia trông hài hước quá!)
4. big((adj): to, lớn ) Spelling: (/bɪɡ/ ) Example: They have a big house in the countryside. ( Họ có một ngôi nhà lớn ở vùng nông thôn.)
5. tall((adj): cao) Spelling: (/tɔːl/ ) Example: My brother is very tall. ( Anh trai tôi rất cao.)
6. little((adj): nhỏ, bé ) Spelling: (/ˈlɪtl/ ) Example: A little girl came into the room. ( Một cô gái nhỏ bước vào trong phòng.)
7. lion ((n): con sư tử ) Spelling: (/ˈlaɪən/ ) Example: My friends are scared of the big lion at the zoo. ( Các bạn của tôi sợ con sư tử to lớn trong sở thú.)
8. dog ((n): con chó ) Spelling: (/dɒɡ/ ) Example: She walks her dog every afternoon. ( Cô ấy dẫn chó đi dạo vào mỗi buổi chiều.)
9. cat ((n): con mèo ) Spelling: (/kæt/ ) Example: My cat is too lazy, it sleeps all day. ( Con mèo của tôi lười lắm, nó ngủ suốt ngày.)
10. bird ((n): con chim ) Spelling: (/bɜːd/ ) Example: Most birds lay eggs in the spring. ( Phần lớn các loài chim đẻ trứng vào mùa xuân.)
11. goldfish ((n): con cá vàng ) Spelling: (/ˈɡoʊld.fɪʃ/ ) Example: I have a goldfish. ( Tôi có một con cá vàng. )
12. gift((adj): món quà ) Spelling: (/ɡɪft/ ) Example: My friend gave me a cute gift on my birthday. ( Bạn tôi đã tặng cho tôi một món quà đáng yêu vào ngày sinh nhật.)
13. goat ((n): con dê) Spelling: (/ɡəʊt/ ) Example: There are some goats in my grandparents’ farm. ( Có vài con dê trong trang trại của ông bà tôi.)
14. hat ((n): cái mũ ) Spelling: (/hæt/ ) Example: She is wearing a black hat. ( Cô ấy đang đội một chiếc mũ màu đen.)
15. hamster ((n): con chuột đất vàng ) Spelling: (/ˈhæmstə(r)/ ) Example: My hamster is sick that it isn’t playful as usual. ( Bé chuột của tôi đang bị ốm nên nó chẳng ham chơi như mọi khi.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK