Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 2: The generation gap Unit 2 Từ vựng - Tiếng Anh 11 Global Success: generation gap : (n. phr) khoảng cách giữa các thế hệ Spelling: /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ Example: Today...

Unit 2 Từ vựng - Tiếng Anh 11 Global Success: generation gap : (n. phr) khoảng cách giữa các thế hệ Spelling: /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ Example: Today...

Hướng dẫn cách giải/trả lời tiếng Anh 11 Unit 2 Từ vựng - Tiếng Anh 11 - Global Success. Tổng hợp từ vựng Unit 2. The generation gap Tiếng Anh 11 Global Success...

I. GETTING STARTED

1.generation gap : (n.phr) khoảng cách giữa các thế hệ

Spelling: /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/

image

Example: Today, we’ll talk about the generation gap.

Translate: Hôm nay, chúng ta sẽ nói về khoảng cách thế hệ.


2.belief : (n) sự tin tưởng

Spelling: /bɪˈliːf/

Example: Well, I think it’s the difference in beliefs and behaviors between young and older people.

Translate: Chà, tôi nghĩ đó là sự khác biệt trong niềm tin và hành vi giữa người trẻ và người lớn tuổi.


3.behavior : (n) hành vi

Spelling: /bɪˈheɪ.vjɚ/

Example: Well, I think it’s the difference in beliefs and behaviors between young and older people.

Translate: Chà, tôi nghĩ đó là sự khác biệt trong niềm tin và hành vi giữa người trẻ và người lớn tuổi.


4.nuclear family : (n.phr) gia đình hạt nhân

Spelling: /ˈnjuːklɪə/ /ˈfæmɪli/

image

Example: I live in a nuclear family with my parents and brother.

Translate: Tôi sống trong một gia đình hạt nhân với cha mẹ và anh trai của tôi.


5.extended family : (n.phr) gia đình đa thế hệ

Spelling: /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/

image

Example: Well, I live with my extended family, and I have to learn to accept the differences between the generations.

Translate: Chà, tôi sống với đại gia đình của mình, và tôi phải học cách chấp nhận sự khác biệt giữa các thế hệ.


6.follow in one’s footsteps : (idiom) theo bước, nối bước

Example: Many Gen Zers are also interested in starting their own businesses and companies.

Translate: Nhiều Gen Z cũng quan tâm đến việc thành lập doanh nghiệp và công ty của riêng họ.


29.rely on : (v.phr) dựa vào

 

Spelling: /rɪˈlaɪ ɒn/

Example: They saw so many people lose their jobs, so they think it is safer to be your own boss than relying on someone else to hire you.

Translate: Họ thấy rất nhiều người mất việc, vì vậy họ nghĩ rằng tự mình làm chủ sẽ an toàn hơn là nhờ người khác thuê mình.


30.hire : (v) thuê

Spelling: /ˈhaɪə(r)/

image

Example: They saw so many people lose their jobs, so they think it is safer to be your own boss than relying on someone else to hire you.

Translate: Họ thấy rất nhiều người mất việc, vì vậy họ nghĩ rằng tự mình làm chủ sẽ an toàn hơn là nhờ người khác thuê mình.


31.digital device : (n) thiết bị kỹ thuật số

Spelling: /ˈdɪdʒ.ɪ.təl dɪˈvaɪs/

image

Example: They can use apps and digital devices in creative ways.

Translate: Họ có thể sử dụng các ứng dụng và thiết bị kỹ thuật số theo những cách sáng tạo.


32.point of view : (n) quan điểm

Spelling: /ˌpɔɪnt əv ˈvjuː/ ">

Example: When working in a team, Millennials welcome different points of view and ideas from others.

Translate: Khi làm việc theo nhóm, Millennials chào đón những quan điểm và ý tưởng khác biệt từ những người khác.


IV. SPEAKING

33.electronic device : (n) thiết bị điện tử

Spelling: /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk dɪˈvaɪs/

image

Example: Be good at using electronic devices.

Translate: Sử dụng tốt các thiết bị điện tử.


34.good at : (v.phr) giỏi về

Spelling: / ɡʊd æt/

Example: Be good at using electronic devices.

Translate: Sử dụng tốt các thiết bị điện tử.


35.make decision : (v.phr) đưa ra quyết định

Spelling: /meɪk/ /dɪˈsɪʒən/

image

Example: Want to make their own decisions

Translate: Muốn đưa ra quyết định của riêng mình.


V. LISTENING

36.take away : (v.phr) cất đi

Spelling: /teɪk əˈweɪ/

Example: My parents take away my electronic devices after 9 p.m.

Translate: Cha mẹ tôi cất đi các thiết bị điện tử của tôi sau 9 giờ tối.


37.control : (v) kiểm soát

Spelling: /kənˈtrəʊl/

Example: My parents control everything I do.

Translate: Bố mẹ tôi kiểm soát mọi việc tôi làm.


38.limit : (n) giới hạn

Spelling: /ˈlɪmɪt/

Example: My parents limit the time I spend on electronic devices.

Translate: Cha mẹ tôi giới hạn thời gian tôi dành cho các thiết bị điện tử.


39.screen time : (n) thời gian trên màn hình

Spelling: /ˈskriːn ˌtaɪm/

image

Example: Kevin’s parents limit his screen time.

Translate: Cha mẹ của Kevin giới hạn thời gian trên màn hình của anh ấy.


40.worry about : (v.phr) lo lắng về

Spelling: /ˈwʌri əˈbaʊt/

Example: According to Mai, what might Kevin’s parents worry about?

Translate: Theo Mai, bố mẹ Kevin có thể lo lắng điều gì?


41.complain about : (v.phr) phàn nàn về

Spelling: /kəmˈpleɪn əˈbaʊt/

Example: What does Mai’s mother keep complaining about?

Translate: Mẹ của Mai cứ phàn nàn về điều gì?


42.upset : (v) khó chịu

Spelling: /ˌʌpˈset/

image

Example: Mai’s choice in clothes and hairstyle upsets her mother.

Translate: Sự lựa chọn trang phục và kiểu tóc của Mai khiến mẹ cô khó chịu.


43.hairstyle : (n) kiểu tóc

Spelling: /ˈheəstaɪl/

image

Example: Mai’s choice in clothes and hairstyle upsets her mother.

Translate: Sự lựa chọn trang phục và kiểu tóc của Mai khiến mẹ cô khó chịu.


VI. WRITING

44.strictly : (adv) nghiêm ngặt

Spelling: /ˈstrɪkt.li/ ">

Example: Should parents strictly limit teenagers’ screen time?

Translate: Cha mẹ có nên hạn chế nghiêm ngặt thời gian sử dụng thiết bị của thanh thiếu niên


VII. COMMUNICATION & CULTURE

45.immigrant : (n) người nhập cư

Spelling: /ˈɪmɪɡrənt/

image

Example: Naturally, children of Asian American immigrants adapt to American culture much faster than their parents.

Translate: Đương nhiên, con cái của những người nhập cư Mỹ gốc Á thích nghi với văn hóa Mỹ nhanh hơn nhiều so với cha mẹ của chúng.


46.individualism : (n) chủ nghĩa cá nhân

Spelling: /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.lɪ.zəm/

image

Example: They accept American values such as individualism, freedom, honesty, and competition.

Translate: Họ chấp nhận các giá trị của Mỹ như chủ nghĩa cá nhân, tự do, trung thực và cạnh tranh.


47.freedom : (n) tự do

Spelling: /ˈfriːdəm/

image

Example: They accept American values such as individualism, freedom, honesty, and competition.

Translate: Họ chấp nhận các giá trị của Mỹ như chủ nghĩa cá nhân, tự do, trung thực và cạnh tranh.


48.competition : (n) cuộc thi, sự cạnh tranh

Spelling: /ˌkɒmpəˈtɪʃn/

image

Example: They accept American values such as individualism, freedom, honesty, and competition.

Translate: Họ chấp nhận các giá trị của Mỹ như chủ nghĩa cá nhân, tự do, trung thực và cạnh tranh.


49.attitude : (n) thái độ

Spelling: /ˈætɪtjuːd/

Example: Due to their different attitudes to the new culture, Asian American children may have cultural values different from their parent’s Asian cultural values.

Translate: Do thái độ khác nhau đối với nền văn hóa mới, trẻ em người Mỹ gốc Á có thể có những giá trị văn hóa khác với những giá trị văn hóa châu Á của cha mẹ chúng.


50.permission : (n) sự cho phép

Spelling: /pəˈmɪʃn/

Example: Student A is asking for permission to invite friends to a party.

Translate: Sinh viên A đang xin phép mời bạn bè đến dự tiệc.


51.taste : (n) thị hiếu về

Spelling: /teɪst/

Example: For people in most cultures, the generation gap in their family is mainly about differences in musical tastes, career choices, and lifestyles.

Translate: Đối với mọi người ở hầu hết các nền văn hóa, khoảng cách thế hệ trong gia đình họ chủ yếu là do sự khác biệt về sở thích âm nhạc, lựa chọn nghề nghiệp và lối sống.


VIII. LOOKING BACK

52.rule : (n) luật lệ

Spelling: /ruːl/

Example: It’s against the school rules.

Translate: Điều đó trái với nội quy của trường.


53.consist of : (v.phr) bao gồm

Spelling: / kənˈsɪst ɒv/

Example: Lan lives in a nuclear family that consists of her parents and younger sister.

Translate: Lan sống trong một gia đình hạt nhân bao gồm bố mẹ và em gái.


54.confident : (adj) tự tin

Spelling: /ˈkɒnfɪdənt/

image

Example: They will become less confident in their abilities.

Translate: Họ sẽ trở nên thiếu tự tin vào khả năng của mình.

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 11

Lớp 11 - Năm học quan trọng, bắt đầu hướng đến những mục tiêu sau này. Hãy học tập chăm chỉ và tìm ra đam mê của mình để có những lựa chọn đúng đắn cho tương lai!'

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK