1. Choose the correct word to complete each sentence.
(Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
1. Many tourists damage / reduce the environment when they are travelling.
2. When ecotourists explore / discover a place, they often enjoy learning / talking about the culture there.
3. One way to help the local community is to buy local arts and parts / crafts.
4. Please go / follow walking paths and trails when you go hiking.
5. Sustainable / Mass tourism helps people keep benefits / profits local.
6. Tourists should not follow / hunt wild animals to protect the local environment.
7. Ecotourists respect the local businesses / cultures by learning about the customs and traditions of the places they visit.
8. Aware / Responsible tourists will avoid damaging the environment when they travel.
1.Many tourists damage the environment when they are travelling.
(Nhiều du khách làm hại môi trường khi họ đang đi du lịch.)
Giải thích: damage (v): làm hư hại
reduce (v): giảm
2.When ecotourists explore a place, they often enjoy learning about the culture there.
(Khi các nhà du lịch sinh thái khám phá một địa điểm, họ thường thích tìm hiểu về văn hóa ở đó.)
Giải thích:explore (v): khám phá
discover (v): phát hiện
learning (v): học tập
talking (v): nói chuyện
3.One way to help the local community is to buy local arts and crafts.
(Một cách để giúp đỡ cộng đồng địa phương là mua các tác phẩm thủ công và mĩ nghệ của địa phương.)
Giải thích: parts (n): phần
crafts (n): đồ thủ công
Cụm từ: arts and crafts: đồ thủ công và mĩ nghệ
4.Please follow walking paths and trails when you go hiking.
(Vui lòng đi theo các con đường đi bộ và đường mòn khi bạn đi bộ đường dài.)
Giải thích: go (v): đi
follow (v): đi theo
5.Sustainable tourism helps people keep profits local.
(Du lịch bền vững giúp mọi người giữ lợi nhuận tại chỗ.)
Giải thích:Sustainable (adj): bền vững
Mass (adj): số đông
benefits (n): lợi ích
profits (n): lợi nhuận
6.Tourists should not hunt wild animals to protect the local environment.
(Khách du lịch không nên săn bắt động vật hoang dã để bảo vệ môi trường địa phương.)
Giải thích: follow (v): đi theo
hunt (v): săn bắn
7.Ecotourists respect the local culturesby learning about the customs and traditions of the places they visit.
(Người du lịch sinh thái tôn trọng văn hóa địa phương bằng cách tìm hiểu về phong tục và truyền thống của những nơi họ đến thăm.)
Giải thích:businesses (n): việc kinh doanh
cultures (n): nền văn hóa
8.Responsible tourists will avoid damaging the environment when they travel.
(Khách du lịch có trách nhiệm sẽ tránh làm tổn hại đến môi trường khi họ đi du lịch.)
Giải thích: Aware (adj): nhận thức
Responsible (adj): có tinh thần trách nhiệm
2. Complete these sentences by filling in each blank with ONE word in the box. There is ONE extra word you will not need.
(Hoàn thành các câu sau bằng cách điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ trong hộp. Có MỘT từ bổ sung mà bạn sẽ không cần.)
aware impact litter responsible
for on of (x2) to
1. Everyone is (1) _________(2) _________ protecting the environment.
2. Tourists should be (3) _________(4) _________ the possible damage that travel may cause to the environment.
3. The (5) _________ (6) _________ tourism on the local crea could be both positive and negative.
4. Many tourists throw (7) _________ (8) _________the streets.
1.Everyone is (1) responsible(2) for protecting the environment.
(Mọi người đều có trách nhiệm bảo vệ môi trường.)
Giải thích: Cụm từ: responsible for: có trách nhiệm với
2.Tourists should be (3) aware(4) of the possible damage that travel may cause to the environment.
(Khách du lịch nên nhận thức về những thiệt hại có thể xảy ra mà việc du lịch có thể gây ra cho môi trường.)
Giải thích:Cụm từ: aware of: nhận thức về
3.The (5) impact(6) of tourism on the local crea could be both positive and negative.
(Tác động của du lịch đối với khu vực địa phương có thể là cả tích cực và tiêu cực.)
Giải thích: Cụm từ: impact of: tác động đến
4.Many tourists throw (7) litter(8) on the streets.
(Nhiều du khách vứt rác bừa bãi trên đường phố.)
3. Choose the best answers to complete the sentences.
(Chọn các câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu.)
1. There are many things for tourists to ________ on the island.
A. explore B. explain C. explode D. expand
2. Avoid ________ water when you take a bath.
A. washing B. waiting C. wasting D. waking
3. There is a ________ market along this river.
A. flowing B. swimming C. floating D. boating
4. ________ tourism has a lot of negative impact on the environment.
A. Mass B. Massive C. Eco- D. Eco-friendly
5. We followed a ________ in the forest.
A. way B. trail C. road D. street
6. Are you ________ of the importance of protecting the environment?
A. interested B. aware C. fond D. responsible
7. There is a ________ for you to walk along the coast.
A. street B. highway C. path D. driveway
8. ________ people are very friendly and welcoming to the tourists.
A. Home B. Inside C. Foreign D. Local
1. A
There are many things for tourists to explore on the island.
(Có rất nhiều điều để du khách khám phá trên đảo.)
A. explore (v): khám phá
B. explain (v): giải thích
C. explode (v): phát nổ
D. expand (v): mở rộng
2. C
Avoid wasting water when you take a bath.
( Tránh rửa nước khi bạn đi tắm.)
A. washing (n): rửa
B. waiting (n): chờ đợi
C. wasting (n): lãng phí
D. waking (n): đi dạo
3. C
There is a floating market along this river.
(Có một chợ nổi dọc theo con sông này.)
A. flowing (adj): chảy
B. swimming (n): bơi lội
C. floating (adj): nổi
D. boating (n): chèo thuyền
4. A
Mass tourism has a lot of negative impact on the environment.
(Số đông du lịch có nhiều tác động tiêu cực đến môi trường.)
A. Mass (adj): số đông
B. Massive (adj): to lớn
C. Eco- (adj): sinh thái
D. Eco-friendly: thân thiện với môi trường
5. B
We followed a trail in the forest.
(Chúng tôi đi theo một con đường mòn trong rừng.)
A. way (n): đường đi
B. trail (n): đường mòn
C. road (n): đường bộ
D. street (n): đường phố
6. B
Are you aware of the importance of protecting the environment?
(Bạn có nhận thức được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường?)
A. interested (+ in): quan tâm đến cái gì
B. aware (+ of): nhận thức
C. fond (+ of): thích
D. responsible (+ for): có trách nhiệm với
7. C
There is a path for you to walk along the coast.
(Có một con đường để bạn đi bộ dọc theo bờ biển.)
A. street (n): đường phố
B. highway (n): đại lộ
C. path (n): đường dẫn
D. driveway (n): đường lái xe
8. D
Local people are very friendly and welcoming to the tourists.
(Người dân địa phương rất thân thiện và chào đón khách du lịch.)
A. Home (n): nhà
B. Inside (n): nội bộ
C. Foreign (adj): ngoại quốc
D. Local (adj): địa phương
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, bước vào một môi trường mới với nhiều bạn bè từ khắp nơi. Hãy tận hưởng thời gian này và bắt đầu định hướng tương lai cho mình!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK