3. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (2.5 pts)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để đưa ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau. (2,5 điểm))
5. If you train harder in three months, you _____ run a marathon.
A. must B. might not C. can D. should not
6. The longer the talk about the matter is, _____.
A. the situation seems worse B. the worse seem the situation
C. the worse the situation seems D. the situation seems the worse
7. There is a big _____ site near my house, so it’s very noisy.
A. construction B. construct C. constructing D. constructed
8. The committee has _____ a survey of parking problems in residential areas.
A. cut down B. come around C. worked out D. carried out
9. Altdorf is a _____ city with a huge number of foreigners, traders, adventurers, etc.
A. quiet B. peaceful C. bustling D. tranquil
10. The facilities which are available to everybody in an area like parks, schools, shopping centres, etc. are public _____.
A. services B. amenities C. features D. offices
11. We’d better get an _____ to check the wiring before we start decorating.
A. engineer B. architect C. electrician D. artist
12. The government _____ their objective of reducing violent crime.
A. succeeded B. managed C. accomplished D. got
13. Our teacher agreed to extend the _____ by two weeks.
A. finish B. deadline C. limit D. allotment
14. Their house is within easy reach of schools and sports _____.
A. facilities B. means C. systems D. tools
5. C
A. must: phải
B. might not: không thể
C. can: có thể
D. should not: không nên
If you train harder in three months, you can run a marathon.
(Nếu bạn tập luyện chăm chỉ hơn trong ba tháng, bạn có thể chạy marathon.)
Chọn C
6.C
So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
The longer the talk about the matter is, the worse the situation seems.
(Cuộc nói chuyện về vấn đề này càng kéo dài thì tình hình càng có vẻ tồi tệ hơn.)
Chọn C
7. A
A. construction (n): sự xây dựng => cụm: construction site: công trường xây dựng
B. construct (v): xây dựng
C. constructing (V_ing): xây dựng
D. constructed (V_ed): xây dựng
There is a big construction site near my house, so it’s very noisy.
(Gần nhà tôi có một công trường xây dựng lớn nên rất ồn ào.)
Chọn A
8. D
A. cut down: chặt, đốn hạ
B. come around: tỉnh táo
C. worked out: tập luyện (thể dục)
D. carried out: thực hiện, tiến hành
The committee has carried out a survey of parking problems in residential areas.
(Ủy ban đã thực hiện một cuộc khảo sát về vấn đề đỗ xe trong khu dân cư.)
Chọn D
9. C
A. quiet (adj): yên tĩnh
B. peaceful (adj): yên bình
C. bustling (adj): nhộn nhịp
D. tranquil (adj): yên tĩnh
Altdorf is a bustling city with a huge number of foreigners, traders, adventurers, etc.
(Altdorf là một thành phố nhộn nhịp với số lượng lớn người nước ngoài, thương nhân, nhà thám hiểm, v.v.)
Chọn C
10.B
A. services (n): dịch vụ
B. amenities (n): tiện nghi, tiện ích
C. features (n): đặc điểm
D. offices (n): văn phòng
The facilities which are available to everybody in an area like parks, schools, shopping centres, etc. are public amenities.
(Các cơ sở vật chất dành cho mọi người trong khu vực như công viên, trường học, trung tâm mua sắm, v.v. là những tiện ích công cộng.)
Chọn B
11. C
A. engineer (n): kỹ sư
B. architect (n): kiến trúc sư
C. electrician (n): thợ điện
D. artist (n): nghệ sĩ
We’d better get an electrician to check the wiring before we start decorating.
(Chúng ta nên nhờ thợ điện kiểm tra hệ thống dây điện trước khi bắt đầu trang trí.)
Chọn C
12. C
A. succeeded: thành công
B. managed: xoay xở
C. accomplished: hoàn thành
D. got: có được, đạt được
The government accomplished their objective of reducing violent crime.
(Chính phủ đã hoàn thành mục tiêu giảm tội phạm bạo lực.)
Chọn C
13.B
A. finish (n): phần kết
B. deadline (n): thời hạn
C. limit (n): giới hạn
D. allotment (n): sự phân bổ
Our teacher agreed to extend the deadline by two weeks.
(Giáo viên của chúng tôi đã đồng ý gia hạn thời hạn thêm hai tuần.)
Chọn B
14. A
A. facilities (n): cơ sở vật chất
B. means (n): phương tiện
C. systems (n): hệ thống
D. tools (n): công cụ
Their house is within easy reach of schools and sports facilities.
(Nhà của họ nằm gần trường học và các cơ sở thể thao.)
Chọn A
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Năm cuối cấp trung học cơ sở, chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng. Những áp lực sẽ lớn nhưng hãy tin tưởng vào khả năng của bản thân và nỗ lực hết mình!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK