3. Complete the text with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành đoạn văn với các từ và cụm từ trong khung.)
construction sites – concrete jungle – liveable – public amenities – polluted – security |
I live in a coastal town. It used to be a beautiful and (1) _____ place. Now, it’s a (2) _____. All we have are big and ugly buildings. There will be even more buildings because (3) _____ are everywhere. The beaches are (4) _____. Pickpockets happen frequently. I think the local government should invest in better (5) _____ such as parks and sports facilities. They should also clean up the beach and increase the (6) _____ in the town.
1. liveable |
2. concrete jungle |
3. construction sites |
4. polluted |
5. public amenities |
6. security |
1.
liveable (adj): đáng sống
It used to be a beautiful and liveable place.
(Nó từng là một nơi xinh đẹp và đáng sống.)
2.
concrete jungle: khu rừng bê tông
Now, it’s a concrete jungle.
(Bây giờ, nó là một khu rừng bê tông.)
3.
construction sites: các địa điểm xây dựng
There will be even more buildings because construction sites are everywhere.
(Sẽ còn có nhiều tòa nhà hơn nữa vì các công trường xây dựng ở khắp mọi nơi.)
4.
polluted (adj): ô nhiễm
The beaches are polluted.
(Các bãi biển bị ô nhiễm.)
5.
public amenities: tiện nghi công cộng
I think the local government should invest in better public amenities such as parks and sports facilities.
(Tôi nghĩ chính quyền địa phương nên đầu tư vào các tiện ích công cộng tốt hơn như công viên và cơ sở thể thao.)
6.
security (n): an ninh
They should also clean up the beach and increase the security in the town.
(Họ cũng nên dọn dẹp bãi biển và tăng cường an ninh trong thị trấn.)
Bài đọc hoàn chỉnh:
I live in a coastal town. It used to be a beautiful and liveable place. Now, it’s a concrete jungle. All we have are big and ugly buildings. There will be even more buildings because construction sites are everywhere. The beaches are polluted. Pickpockets happen frequently. I think the local government should invest in better public amenities such as parks and sports facilities. They should also clean up the beach and increase the security in the town.
Tạm dịch bài đọc:
Tôi sống ở một thị trấn ven biển. Nó từng là một nơi xinh đẹp và đáng sống. Bây giờ, nó là một khu rừng bê tông. Tất cả những gì chúng tôi có là những tòa nhà to lớn và xấu xí. Sẽ còn có nhiều tòa nhà hơn nữa vì các công trường xây dựng ở khắp mọi nơi. Các bãi biển bị ô nhiễm. Tình trạng móc túi xảy ra thường xuyên. Tôi nghĩ chính quyền địa phương nên đầu tư vào các tiện ích công cộng tốt hơn như công viên và cơ sở thể thao. Họ cũng nên dọn dẹp bãi biển và tăng cường an ninh trong thị trấn.
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Năm cuối cấp trung học cơ sở, chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng. Những áp lực sẽ lớn nhưng hãy tin tưởng vào khả năng của bản thân và nỗ lực hết mình!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK