5. Choose the correct answer A, B, C, or D.
(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)
1. They ran _____ of bread when I went to the local bakery yesterday.
A. out B. down C. around D. back
2. My brother forgot to take an umbrella when he went _____. I hope it won’t rain.
A. out B. down C. around D. back
3. How often do your grandparents come _____ to their home town?
A. out B. down C. around D. back
4. We are encouraging the people in our community to cut _____ on plastic bags.
A. out B. down C. around D. back
5. Before I visit a place, I usually find _____ about its history.
A. out B. down C. around D. back
6. When we went to Sydney, we only had a couple of hours to look _____.
A. out B. down C. around D. back
1. A
A. out (prep): ngoài
B. down (prep): xuống
C. around (prep): quanh
D. back (adv): đằng sau, đáp trả
Cụm động từ: run out of: cạn kiệt
They ran out of bread when I went to the local bakery yesterday.
(Hôm qua họ đã hết bánh mì khi tôi đến tiệm bánh địa phương.)
2. A
A. out (prep): ngoài
B. down (prep): xuống
C. around (prep): quanh
D. back (adv): đằng sau, đáp trả
Cụm động từ: go out: đi ra ngoài
My brother forgot to take an umbrella when he went out. I hope it won’t rain.
(Anh trai tôi quên mang theo ô khi ra ngoài. Tôi hy vọng trời sẽ không mưa.)
3. D
A. out (prep): ngoài
B. down (prep): xuống
C. around (prep): quanh
D. back (adv): đằng sau, đáp trả
Cụm động từ: come back to: quay trở lại
How often do your grandparents come back to their home town?
(Ông bà của bạn có thường xuyên trở về quê hương không?)
4. B
A. out (prep): ngoài
B. down (prep): xuống
C. around (prep): quanh
D. back (adv): đằng sau, đáp trả
Cụm động từ: cut down on: giảm, cắt giảm
We are encouraging the people in our community to cut down on plastic bags.
(Chúng tôi đang khuyến khích người dân trong cộng đồng cắt giảm túi nhựa.)
5. A
A. out (prep): ngoài
B. down (prep): xuống
C. around (prep): quanh
D. back (adv): đằng sau, đáp trả
Cụm động từ: find out about: có thông tin về, tìm hiểu
Before I visit a place, I usually find out about its history.
(Trước khi đến thăm một địa điểm, tôi thường tìm hiểu về lịch sử của nó.)
6. C
A. out (prep): ngoài
B. down (prep): xuống
C. around (prep): quanh
D. back (adv): đằng sau, đáp trả
Cụm động từ: look around: tham quan
When we went to Sydney, we only had a couple of hours to look around.
(Khi đến Sydney, chúng tôi chỉ có vài giờ để tham quan xung quanh.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Năm cuối cấp trung học cơ sở, chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng. Những áp lực sẽ lớn nhưng hãy tin tưởng vào khả năng của bản thân và nỗ lực hết mình!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK