Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 7: Natural wonders of the world Unit 7 A Closer Look 1 - Tiếng Anh 9 Global Success: Vocabulary 1. Match the words in A with their definitions / explanations in B...

Unit 7 A Closer Look 1 - Tiếng Anh 9 Global Success: Vocabulary 1. Match the words in A with their definitions / explanations in B...

Giải và trình bày phương pháp giải tiếng Anh 9 Unit 7 A Closer Look 1 . Match the words in A with their definitions / explanations in B. 2. Complete the following table.

Câu hỏi:

Bài 1

Vocabulary

1. Match the words in A with their definitions / explanations in B.

(Nối các từ ở A với định nghĩa/giải thích của chúng ở B.)

A

B

1. permit

a. happening once every year

2. paradise

b. a way of entering or reaching a place

3. annual

c. a range of many things that are very different from each other

4. diversity

d. that needs to be done or happen immediately

5. access

e. to allow or make something possible

6. urgent

f. a place that is extremely beautiful and that seems perfect

Lời giải chi tiết :

1 - e

2 - f

3 - a

4 - c

5 - b

6 – d

1- e. permit: to allow or make something possible

(cho phép: cho phép hoặc làm cho một cái gì đó có thể)

2 - f. paradise: a place that is extremely beautiful and that seems perfect

(thiên đường: một nơi cực kỳ đẹp và có vẻ hoàn hảo)

3 - a. annual: happening once every year

(hàng năm: xảy ra mỗi năm một lần)

4 - c. diversity: a range of many things that are very different from each other

(sự đa dạng: một loạt nhiều thứ rất khác nhau)

5 - b. access: a way of entering or reaching a place

(truy cập: một cách đi vào hoặc tiếp cận một địa điểm)

6 - d. urgent: that needs to be done or happen immediately

(khẩn cấp: việc đó cần phải được thực hiện hoặc xảy ra ngay lập tức)


Câu hỏi:

Bài 2

2. Complete the following table. There is one example.

(Hoàn thành bảng sau. Có một ví dụ.)

Verb

Noun

discover

discovery

1. locate

2. hesitate

3. explore

4. possess

5. admire

Lời giải chi tiết :

Verb (Động từ)

Noun (Danh từ)

discover (khám phá)

discovery (sự phát hiện)

1. locate (đặt tại)

location (vị trí)

2. hesitate(do dự)

hesitation (sự do dự)

3. explore(khám phá)

exploration(sự khám phá)

4. possess(sỡ hữu)

possession (tài sản)

5. admire (ngưỡng mộ)

admiration(sự ngưỡng mộ)


Câu hỏi:

Bài 3

3. Complete the following sentences with the words from the box.

(Hoàn thành các câu sau với những từ trong khung.)

located hesitation permit urgentdiversity

1. The government encourages people to protect the _______ of their communities.

2. There is a(n) _______ need to preserve biological diversity of our national parks.

3. _______ between Israel and Jordan, the Dead Sea is the lowest place on Earth.

4. When I asked her to go to Lan Ha Bay with me, she agreed without _______.

5. They do not _______ visitors to take photographs of the palace.

Hướng dẫn giải :

- located (v-ed): nằm tại, đặt tại

- hesitation (n): sự do dự

- permit (v): cho phép

- urgent (adj): cấp thiết

- diversity (n): sự đa dạng

Lời giải chi tiết :

1. diversity

2. urgent

3. Located

4. hesitation

5. permit

1. The government encourages people to protect the diversity of their communities.

(Chính phủ khuyến khích người dân bảo vệ sự đa dạng trong cộng đồng của mình.)

2. There is an urgentneed to preserve biological diversity of our national parks.

(Có một nhu cầu cấp thiết là phải bảo tồn sự đa dạng sinh học của các vườn quốc gia của chúng ta.)

3. Located between Israel and Jordan, the Dead Sea is the lowest place on Earth.

(Nằm giữa Israel và Jordan, Biển Chết là nơi thấp nhất trên Trái Đất.)

4. When I asked her to go to Lan Ha Bay with me, she agreed without hesitation.

(Khi tôi rủ cô ấy đi Vịnh Lan Hạ cùng tôi, cô ấy đã đồng ý không chút do dự.)

5. They do not permit visitors to take photographs of the palace.

(Họ không cho phép du khách chụp ảnh cung điện.)


Câu hỏi:

Bài 4

Pronunciation

/sl/ and /sn/

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /sl/ and /sn/.

(Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến âm /sl/ và /sn/.)

/sl/

/sn/

sleepy

slice

slippery

slogan

slope

snack

snowy

sneeze

sneaker

snake

Lời giải chi tiết :

/sl/

/sn/

sleepy /ˈsliː.pi/

slice /slaɪs/

slippery /ˈslɪp.ər.i/

slogan /ˈsləʊ.ɡən/

slope /sləʊp/

snack /snæk/

snowy /ˈsnəʊ.i/

sneeze /sniːz/

sneaker /ˈsniː.kər/

snake /sneɪk/


Câu hỏi:

Bài 5

5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words.

(Nghe và lặp lại các câu. Hãy chú ý đến những từ được gạch chân.)

1. There are many snowstorms on Mount Everest.

2. He went down the slope, wearing a pair of sneakers.

3. She sneezed when I gave her a slice of pizza.

4. The way down the hill was slippery as it was covered in snow.

5. After eating a snack, she felt very sleepy.

Lời giải chi tiết :

1. There are many snowstorms on Mount Everest.

(Có nhiều bão tuyết trên đỉnh Everest.)

- snowstorms /ˈsnəʊ.stɔːm/

2. He went down the slope, wearing a pair of sneakers.

(Anh ấy đi xuống dốc, mang một đôi giày thể thao.)

- slope /sləʊp/

- sneaker /ˈsniː.kər/

3. She sneezed when I gave her a slice of pizza.

(Cô ấy hắt hơi khi tôi đưa cho cô ấy một miếng pizza.)

- sneeze /sniːz/

- slice /slaɪs/

4. The way down the hill was slippery as it was covered in snow.

(Đường xuống đồi trơn trượt vì tuyết bao phủ.)

- slippery /ˈslɪp.ər.i/

- snow /ˈsnəʊ/

5. After eating a snack, she felt very sleepy.

(Sau khi ăn nhẹ, cô ấy cảm thấy rất buồn ngủ.)

- snack /snæk/

- sleepy /ˈsliː.pi/

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 9

Lớp 9 - Năm cuối cấp trung học cơ sở, chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng. Những áp lực sẽ lớn nhưng hãy tin tưởng vào khả năng của bản thân và nỗ lực hết mình!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK