Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) A Closer Look 1 Unit 1 A Closer Look 1 - Tiếng Anh 9 Global Success: What other community helpers can you add?...

Unit 1 A Closer Look 1 - Tiếng Anh 9 Global Success: What other community helpers can you add?...

Phân tích và giải tiếng Anh 9 Unit 1 A Closer Look 1 Array - Tiếng Anh 9 - Global Success. Match the community helpers with their responsibilities. 2. Write a word or phrase in the box under the correct picture. 3. Fill in each blank with a word or phrase from the box. 4...What other community helpers can you add?

Câu hỏi:

Bài 1

Vocabulary (Từ vựng)

1. Match the community helpers with their responsibilities.

(Hãy ghép những người phục vụ cộng đồng với trách nhiệm của họ.)

1. police officer

a. puts in, checks, and repairs electrical wires and equipment

2. garbage collector

b. puts out fires and saves people from dangerous fires

3. electrician

c. protects people and property, makes people obey the law, prevents and solves crimes

4. firefighter

d. delivers goods to people’s houses or workplaces

5. delivery person

e. takes people’s rubbish away

What other community helpers can you add?

(Bạn có thể thêm những người phục vụ cộng đồng nào khác?)

Lời giải chi tiết :

1 - c

2 - e

3 - a

4 - b

5 - d

1 – c. police officer: protects people and property, makes people obey the law, prevents and solves crimes

(cảnh sát: bảo vệ người và tài sản, khiến người dân tuân theo pháp luật, ngăn chặn và giải quyết tội phạm)

2 – e. garbage collector: takes people’s rubbish away

(nhân viên dọn vệ sinh: lấy rác của người dân đi)

3 – a. electrician: puts in, checks, and repairs electrical wires and equipment

(thợ điện: lắp đặt, kiểm tra và sửa chữa dây điện và thiết bị điện)

4 – b. firefighter: puts out fires and saves people from dangerous fires.

(lính cứu hỏa: dập tắt đám cháy và cứu người khỏi những đám cháy nguy hiểm)

5 – d. delivery person: delivers goods to people’s houses or workplaces.

(nhân viên giao hàng: giao hàng đến tận nhà hoặc nơi làm việc của người dân)

*Other community helpers:

(Những người phục vụ cộng đồng khác)

- doctor(bác sĩ)

- nurse (y tá)

- teacher(giáo viên)

- pilot(phi công)

- traffic cop(cảnh sát giao thông)

- plumber (thợ sửa ống nước)

- lifeguard (nhân viên cứu hộ)

- waiter (phục vụ, bồi bàn)


Câu hỏi:

Bài 2

2. Write a word or phrase in the box under the correct picture.

(Viết một từ hoặc cụm từ vào ô bên dưới bức tranh đúng.)

tourist attraction speciality food handicraft pottery artisan

image

Lời giải chi tiết :

1. tourist attraction: địa điểm du lịch

2. pottery: đồ gốm

3. artisan: thợ thủ công

4. handicraft: đồ thủ công

5. speciality food: món ăn đặc sản


Câu hỏi:

Bài 3

3. Fill in each blank with a word or phrase from the box.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ trong khung.)

artisans handicrafts garbage collector electrician speciality food

1. Skilled local _______ made these beautiful flower vases.

2. The electrical wires in our neighbourhood broke down yesterday, so we had to call a(n) _______.

3. Bun cha, pho, and hu tieu are examples of famous Vietnamese _______.

4. The _______ in our street usually comes at 6 p.m. to take the rubbish away.

5. Tourists to Hoi An usually buy traditional _______ such as lanterns as souvenirs.

Hướng dẫn giải :

- artisans: thợ thủ công

- handicrafts: đồ thủ công

- garbage collector: nhân viên dọn vệ sinh

- electrician: thợ điện

- speciality food: đặc sản

Lời giải chi tiết :

1. artisans

2. electrician

3. speciality food

4. garbage collector

5. handicrafts

1. Skilled local artisans made these beautiful flower vases.

(Những nghệ nhân địa phương lành nghề đã làm ra những bình hoa tuyệt đẹp này.)

2. The electrical wires in our neighbourhood broke down yesterday, so we had to call a(n) electrician.

(Dây điện ở khu phố của chúng tôi bị đứt ngày hôm qua nên chúng tôi phải gọi thợ điện.)

3. Bun cha, pho, and hu tieu are examples of famous Vietnamese speciality food.

(Bún chả, phở, hủ tiếu là những món ăn đặc sản nổi tiếng của Việt Nam.)

4. The garbage collector in our street usually comes at 6 p.m. to take the rubbish away.

(Người thu gom rác ở phố chúng tôi thường đến lúc 6 giờ chiều để đem rác đi.)

5. Tourists to Hoi An usually buy traditional handicrafts such as lanterns as souvenirs.

(Khách du lịch đến Hội An thường mua đồ thủ công truyền thống như đèn lồng về làm quà lưu niệm.)

Lời giải chi tiết :

Đang cập nhật!


Câu hỏi:

Bài 4

Pronunciation (Phát âm)

Vowel revision: /æ/, /a:/, and /e/

(Ôn tập nguyên âm: /æ/, /a:/, and /e/)

4. Listen and number the words you hear. Then listen again and repeat.

(Hãy nghe và đánh số những từ bạn nghe được. Hãy nghe và nhắc lại.)

_______ pack

_______ kettle

_______ marry

_______ chart

_______ park

_______ cattle

_______ merry

_______ chat

Lời giải chi tiết :

3 - pack /pæk/

5 - park /pɑːk/

7 - kettle /ˈket.əl/

4 - cattle /ˈkæt.əl/

8 - marry /ˈmær.i/

2 - merry /ˈmer.i/

1 - chart /tʃɑːt/

6 - chat /tʃæt


Câu hỏi:

Bài 5

5. Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /æ/, circle the bold words with /a:/, and tick the bold words with /e/.

(Nghe và thực hành các câu. Gạch chân những từ in đậm bằng /æ/, khoanh tròn những từ in đậm bằng /a:/, và đánh dấu vào những từ in đậm bằng /e/.)

1. Thanks to garbage collectors, our streets are clean.

2. My grandmother is a well-known artist.

3. That bakery makes the best bread in our neighbourhood.

4. Do you know where to buy bamboo beds?

5. We sometimes go to the park to relax.

Lời giải chi tiết :

Ghi chú: từ có chứa âm /æ/ được gạch dưới; từ có chứa âm /a:/ được bôi vàng; từ có chứa âm /e/ được bôi xanh.

1. Thanks to garbagecollectors, our streets are clean.

(Nhờ nhân viên dọn vệ sinh mà đường phố của chúng ta sạch sẽ.)

- thanks /θæŋks/

- garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/

2. My grandmother is a well-known artist.

(Bà tôi là một nghệ sĩ nổi tiếng.)

- grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/

- artist /ˈɑː.tɪst/

3. That bakery makes the best breadin our neighbourhood.

(Tiệm bánh đó làm bánh mì ngon nhất khu chúng ta.)

- bread /bred/

4. Do you know where to buy bamboobeds?

(Bạn có biết mua giường tre ở đâu không?)

- bamboo /bæmˈbuː/

- beds /bed/

5. We sometimes go to the parkto relax.

(Thỉnh thoảng chúng tôi đến công viên để thư giãn.)

- park /pɑːk/

- relax /rɪˈlæks/

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 9

Lớp 9 - Năm cuối cấp trung học cơ sở, chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng. Những áp lực sẽ lớn nhưng hãy tin tưởng vào khả năng của bản thân và nỗ lực hết mình!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK